Tìm theo từ khóa "Ổi"

Tấn Khôi
66,718
Tên đệm Tấn: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp. Tên chính Khôi: Tên "Khôi" cũng như tên "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của "Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh.

Thanh Tới
66,522
Đầu tiên “Thanh” trong từ Hán Việt mang ý nghĩa là sự thanh khiết, trong sạch. Cái tên gợi lên một con người trung trực và có tài đức vẹn toàn. Những người mang tên này là người sống ngay thẳng. Thông thường người tên Thanh thường không thích giả dối. "Tới" có nghĩa là "đến, tới nơi, tới đích". Cái tên Tới mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ luôn tiến tới, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân, đạt được những thành công trong cuộc sống.

Koi
66,186
Từ Koi theo tiếng Nhật là cá chép, từ đồng âm khác nghĩa là tình yêu, yêu mến.

Lợi Lợi
66,077
1. Lợi ích: Tên "Lợi" thường được liên tưởng đến lợi ích, sự thịnh vượng, và thành công. Đặt tên này có thể mang ý nghĩa mong muốn cho người mang tên có cuộc sống thuận lợi và nhiều thành công. 2. Sự may mắn: Tên "Lợi" cũng có thể được hiểu là sự may mắn, mang lại điều tốt lành cho người sở hữu. 3. Lợi nhuận: Trong kinh doanh, "lợi" thường được hiểu là lợi nhuận, ám chỉ sự phát đạt và thịnh vượng về mặt tài chính. 4. Lợi ích cho mọi người: Khi lặp lại thành "Lợi Lợi", có thể nhấn mạnh mong muốn mang lại lợi ích không chỉ cho bản thân mà còn cho người khác.

Bối Bối
65,765
Từ Bối mang theo ý nghĩa của sự bảo bọc và quý giá. Bối Bối không chỉ là một cái tên, mà còn là biểu hiện của sự trân trọng và yêu thương. Trong nền văn hóa Trung Quốc, "Bối" liên quan đến những vật quý và đặc biệt.

Sỏi
65,166
Tên dễ thương thường được đặt cho bé trai, mang tên một loại vật liệu trên đất quen thuộc trong cuộc sống.

Xí Muội
63,825
Ô mai (chữ Hán: 烏梅, nghĩa: mơ đen), còn được gọi là xí muội phỏng theo cách phát âm tiếng Quảng Đông của từ Hán Việt toan mai (酸梅), có nghĩa là mơ chua.

Ổi
63,819
Mong con mạnh mẽ, cứng rắn, dẻo dai

Khánh Khôi
60,826
Tên "Khánh Khôi" trong tiếng Việt thường được cấu thành từ hai từ: "Khánh" và "Khôi". - "Khánh" thường mang ý nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc, hoặc có thể liên quan đến sự kiện vui mừng, như lễ hội hay ngày kỷ niệm. - "Khôi" thường được hiểu là đẹp đẽ, khôi ngô, hoặc có thể ám chỉ đến sự thông minh, tài giỏi. Khi kết hợp lại, tên "Khánh Khôi" có thể được hiểu là "niềm vui và sự khôi ngô" hay "hạnh phúc và tài giỏi".

Việt Khôi
58,945
Theo nghĩa Hán - Việt "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt."Khôi" để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi, còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá."Việt Khôi"là mong ước của ba mẹ, con thành công giỏi giang hơn mức bình thường, tài năng của con phải hơn người, xuất chúng ưu việt

Tìm thêm tên

hoặc