Tìm theo từ khóa "Ú"

Hữu Hiệp
109,423
Tên "Hữu Bách" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, hữu nghĩa được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Xuyên
109,398
Chữ Xuyên mang nghĩa vùng đất bằng phẳng, là mong ước cuộc sống của con sau này sẽ luôn gặp nhiều thuận lợi để phát triển tài năng.

Kiều Vy
109,383
Đệm Kiều: Yêu quý, đáng yêu, nên xưa kia gọi con gái là a kiều. Tên chính Vy: Nhà ở của hoàng hậu và các cung phi

Thùy Mừng
109,367
Theo từ điển Tiếng Việt, "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Thùy" là cái tên được đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu. "Mừng" là một từ có nghĩa là "vui mừng, hân hoan, hạnh phúc". Tên "Mừng" thường được đặt cho con gái với mong muốn con luôn vui vẻ, hạnh phúc trong cuộc sống. Tên "Mừng" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "chúc mừng". Khi đặt tên "Mừng" cho con, cha mẹ có thể muốn bày tỏ niềm vui, hạnh phúc khi con chào đời.

Thu Phong
109,351
Như ngọn gió mùa thu

Huệ Lâm
109,344
"Huệ" chỉ một loài hoa, mang mùi hương dịu nhẹ. Huệ Lâm nói lên một người luôn biết lắng nghe, cảm nhận sâu sắc, yêu cái đẹp

Thanh Tú
109,296
Tên con thể hiện nét dịu dàng, đáng yêu, hiền lành, chân chất

Trúc Vi
109,270
1. Trúc: "Trúc" thường được hiểu là cây tre, biểu tượng cho sự thanh cao, kiên cường và ngay thẳng. Cây trúc cũng thường được liên kết với sự trường thọ và may mắn trong văn hóa Á Đông. 2. Vi: "Vi" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau như nhỏ bé, tinh tế, hoặc cũng có thể là vĩ đại, tuỳ vào cách dùng và ngữ cảnh. Kết hợp lại, tên "Trúc Vi" có thể mang ý nghĩa là một người vừa có sự thanh cao, mạnh mẽ (Trúc) vừa có sự tinh tế, nhỏ nhắn hoặc mang một ý nghĩa đặc biệt khác (Vi). Tên này thường được đặt với mong muốn con cái sẽ có những phẩm chất tốt đẹp và đáng quý.

Su
109,216

Quang Hiển
109,168
Tên đệm Quang: Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất. Tên chính Hiển: Theo tiếng Hán - Việt, "Hiển" có nghĩa là vẻ vang, thể hiện những người có địa vị trong xã hội. Tên "Hiển" thường được đặt cho con cái với mong muốn một tương lai sáng lạng, huy hoàng, có danh vọng, thành tựu rực rỡ làm rạng danh gia đình.

Tìm thêm tên

hoặc