Tìm theo từ khóa "A"

Nguyệt Quang
96,503
Nguyệt là trăng, Quang là ánh sáng. Tên Nguyệt Quang mang ý nghĩa sáng như mặt trăng trong đêm, mong con có một tương lai tươi sáng phía trước

Tracy
96,497

Liluna
96,496

Hằng Uyên
96,460
1. Hằng (恒): Trong tiếng Việt, "Hằng" thường mang ý nghĩa là sự bền vững, lâu dài, ổn định. Nó thể hiện tính kiên định, không thay đổi theo thời gian. 2. Uyên (渊): "Uyên" có thể mang ý nghĩa là sâu sắc, thông minh, uyên bác. Nó thường được dùng để chỉ những người có tri thức sâu rộng, hiểu biết nhiều. Kết hợp lại, tên "Hằng Uyên" có thể được hiểu là một người có tri thức sâu rộng và ổn định, kiên định trong cuộc sống. Tên này thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự tôn trọng đối với tri thức và sự bền vững.

Thế Thắm
96,458
Tên Thắm thể hiện hy vọng của bố mẹ, mong muốn con cái lớn lên trở thành người nhân hậu, giỏi giang và mạnh khỏe.

Thiện Luân
96,455
Thiên nghĩa là thân thiện, thiện lành. Thiện Luân là người thân thiện, chân thành, tốt đẹp

Tiểu Nhàn
96,430

Trúc Lâm
96,395
"Trúc Lâm" có nghĩa là rừng trúc. Tên "Trúc Lâm" để chỉ người có tâm tính thanh cao, tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất, dáng ngoài mạnh mẽ, uy nghi nhưng cũng bình dị, hiền hòa

Gia Khanh
96,384
Tên Gia Khanh bố mẹ đặt cho con mong con luôn là người con của gia đình, nghĩ cho gia đình, hiếu thảo, cuộc sống sung túc, tốt đẹp sau này

Thái Liên
96,349
Thái liên quan đến từ "thư thái", mang ý nghĩa thuận buồm xuôi gió. Liên là hoa sen. Đặt tên này mong con sẽ luôn bình yên, trong sáng, ngát hương như hoa sen.

Tìm thêm tên

hoặc