Tìm theo từ khóa "Hi"

Thi Yến
44,573
"Thi" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là thơ, dùng để nói đến những gì mềm mại, nhẹ nhàng. "Thi" là cái tên được đặt với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng, công dung ngôn hạnh. "Thi Yến" là con chim yến xinh đẹp, tài giỏi, cầm kì thi họa, công dung ngôn hạnh.

Thu Hiền
43,133
"Thu" tức là mùa thu, ý chỉ sự nhẹ nhàng, dịu dàng như mùa thu. Cái tên "Thu Hiền" ý mong con lớn lên là người nhẹ nhàng, mong muốn con hiền thục và đạo đức tốt đẹp.

Huy Khiêm
43,122
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, "Khiêm" nghĩa là Khiêm tốn, ôn hòa, nhẹ nhàng. Cái tên Huy Khiêm là mong con sẽ có cuộc sống bình dị và rực rỡ

Quốc Thiện
42,591
Con là người hiền từ, tốt bụng, lương thiện là người có ích cho đất nước, cho tổ quốc

Hiệp Hà
42,270
"Hiệp" nghĩa là hiệp nghĩa, Hiệp Hà là người có tinh thần kiên định, không bỏ dở nửa chừng, hiệp nghĩa

Hiếu Thông
42,179
Tên Hiếu Thông cha mẹ mong con sẽ thông minh, lạnh lợi, hiểu biết thông suốt và là người hiếu thuận

Hiếu Dụng
42,172
"Hiếu" là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung, "Dụng" nghĩa Hán Việt là thực hiện được, chỉ hành động khả dĩ diễn ra, khả năng đáp ứng. Tên Hiếu Dụng mong con sau này sẽ hiếu thảo và thực hiện được ước mơ, hoài bão của mình

Kim Thịnh
40,702
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt tên "Kim Thịnh" mong con có cuộc sống đủ đầy, hưng thịnh, tỏa sáng như ánh hào kim

Chít
40,688
Đặt tên Chít mong con trở lên lanh lợi, thông minh, thuận lợi trong mọi việc

Hiếu Nghĩa
40,540
Con là người hiếu thảo và luôn làm theo lẽ phải

Tìm thêm tên

hoặc