Tìm theo từ khóa "Nh"

Lâm Oanh
86,201
Con là chim oanh xinh xắn trong cánh rừng rộng lớn, hót líu lo mỗi ngày khúc nhạc yêu đời.

Nhung
86,197
Nhung có nghĩa là con xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung.

Ngọc Nhung
86,147
- Ngọc: Trong tiếng Việt, "ngọc" thường chỉ những viên ngọc quý, biểu trưng cho vẻ đẹp, sự quý giá và sang trọng. Nó cũng thường liên quan đến sự trong sáng, tinh khiết và giá trị. - Nhung: Từ "nhung" thường chỉ đến sự mềm mại, êm ái, và quý phái. Nó có thể gợi lên hình ảnh của một cái gì đó tinh tế, dịu dàng và đầy nữ tính. Khi kết hợp lại, tên "Ngọc Nhung" có thể được hiểu là "viên ngọc quý với sự mềm mại", mang ý nghĩa của một người con gái không chỉ xinh đẹp mà còn có tâm hồn và tính cách dịu dàng, quý phái. Tên này thường được dùng cho các bé gái, thể hiện sự yêu thương và kỳ vọng của cha mẹ về một tương lai tốt đẹp cho con cái.

Quỳnh Oanh
86,132
Tên đệm Quỳnh: Quỳnh có nghĩa là viên ngọc quý, chỉ về những điều tốt đẹp, giá trị cao quý mà ai cũng phải nâng niu, trân trọng, gìn giữ cẩn thận. Quỳnh là loài hoa đẹp, chỉ về vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết, dịu dàng của loài hoa quỳnh. Đệm Quỳnh cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, được nhiều người yêu thương, may mắn và thành công. Tên chính Oanh: Oanh có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "chim oanh" là một loài chim có giọng hót rất hay, trong trẻo và ngọt ngào. Nó là biểu tượng của sự thanh khiết, trong sáng, và hạnh phúc. Tên "Oanh" thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, vui vẻ và bình an. Ngoài ra, tên Oanh còn mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, duyên dáng và có giọng nói hay.

Ðình Diệu
86,081
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên Đình Diệu mang lại cảm giác mạnh mẽ mà vẫn nhẹ nhàng, cuốn hút, ấn tượng

Huyền Anh
86,067
"Huyền" là màu sắc của lá, một màu xanh thẫm, thẫm hơn nhiều loài cây xanh phổ biến, xanh màu chứa chan ước mơ và hi vọng

Nhược Châu
86,030
Nhược: Nghĩa Hán Việt là cật tre, chỉ sự sắc bén, uyển chuyển mềm mại, tinh tế. Châu có nghĩa là ngọc trai (hay còn được gọi là trân châu) – một viên ngọc quý giá. Khi đặt con tên Châu, bố mẹ kỳ vọng rằng con sẽ luôn được tỏa sáng và luôn là người có giá trị trong xã hội. Châu còn có ý nghĩa là trân quý.

Bánh
85,999
Tên một món ăn

Phương Nhương
85,863
- "Phương" thường mang ý nghĩa là hương thơm, phương hướng, hoặc có thể chỉ sự đoan trang, dịu dàng. Nó cũng có thể được hiểu là phương pháp, cách thức. - "Nhương" là một từ ít phổ biến hơn và có thể mang nhiều ý nghĩa tùy theo ngữ cảnh. Trong một số trường hợp, "Nhương" có thể liên quan đến sự nhường nhịn, nhún nhường.

Vũ Anh
85,839
"Vũ Anh" mang ý nghĩa thể hiện tâm nguyện của cha mẹ là mong muốn con cái khi lớn lên sẽ trở thành người tốt, biết hiếu thuận đối với những người có công sinh thành ra mình

Tìm thêm tên

hoặc