Tìm theo từ khóa "Hổ"

Bảo Hòa
16,303
Chỉ sự yên ổn, tĩnh tại, vừa gợi sự quý phái vừa thể hiện mong muốn bình an, êm ấm

Hòa Thái
16,096
"Hòa" nghĩa là hòa bình, ôn hòa, hòa thuận. Tên Hòa Thái mong con có tính tình ôn hòa, sống hòa thuận, bình yên, vui tươi

Minh Khôi
16,059
Minh Khôi chí người sáng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ

Hồng Quý
16,057
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Ngoài ra, "Quý" còn dùng để tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức. "Hồng Quý" thể hiện sự mong muốn giàu sang, phú quý trong tương lai

Phone
15,990
Phone đem lại sự kết nối, đơm hoa kết trái của sự thành công

Diệu Hồng
15,185
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu Hồng" ba mẹ luôn mong con có vẻ đẹp rạng ngời, có ý nghĩa là đẹp, rạng rỡ.

Hồng Như
15,016
"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Tên "Hồng Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà, mong con luôn xinh đẹp, nhẹ nhàng, tỏa ngát hương thơm

Hòa Hợp
15,002
"Hòa" nghĩa là hòa bình, hòa thuận. Tên Hòa Hợp nghĩa mong con có tính tình ôn hòa, kết nối, hòa đồng với mọi người

Minh Hoàng
14,566
Tên Minh Hoàng chỉ người quyền quý anh minh

Thảo Hồng
13,299
"Thảo" có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo. Cái tên "Thảo Hồng" có nghĩa là mong con sau này có tấm lòng hiếu thảo, biết đối nhân xử thế với mọi người.

Tìm thêm tên

hoặc