Tìm theo từ khóa "Tu"

Tuyết Dung
93,144
Tên đệm Tuyết: Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Tên chính Dung: Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Thanh Tuệ
93,016
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Tuệ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Hữu Tường
91,498
"Tường" là thấu suốt. "Hữu" là mãi. "Hữu Tường" được hiểu là người kiến thức uyên thâm, thông tri bác học

Tuệ Đức
91,475
Tên Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên đệm Tuệ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Khả Tú
91,251
"Khả" là khả ái, "Tú" là ngôi sao sáng. Cha mẹ mong con sau này sẽ là một người toả sáng, khả ái

Tuệ Sang
91,241
Tên "Tuệ Sang" trong tiếng Việt thường được hiểu là sự kết hợp của hai từ "Tuệ" và "Sang". - "Tuệ" có nghĩa là trí tuệ, thông minh, sáng suốt. Từ này thường được dùng để chỉ những người có khả năng suy nghĩ, phân tích và hiểu biết sâu sắc. - "Sang" có nghĩa là sáng sủa, rạng rỡ, hoặc có thể hiểu là thành công, nổi bật. Khi kết hợp lại, "Tuệ Sang" có thể được hiểu là "trí tuệ rạng ngời" hoặc "sự thông minh nổi bật". Tên này thường được đặt với hy vọng rằng người mang tên sẽ có trí tuệ sáng suốt và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Anh Tuấn
90,530
Khôi ngô, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé

Xuân Tươi
90,453
Đệm Xuân: Mùa xuân. Tên chính Tươi: Nét mặt vui vẻ phấn khởi, ví dụ: tươi như hoa

Tư Duệ
90,428
"Tư" là nhớ. "Duệ" có nhiều nghĩa trong tiếng Việt, trong đó nghĩa phổ biến nhất là "thông minh, sáng suốt, có tài trí". Tên "Duệ" thường được dùng để chỉ những người có tư chất thông minh, có khả năng học hỏi và sáng tạo tốt. Ngoài ra, "duệ" cũng có thể mang nghĩa là "thanh cao, nho nhã, có khí chất".

Tuấn Kiệt
90,396
Mong con là người tuấn tú xuất chúng trong thiên hạ

Tìm thêm tên

hoặc