Tìm theo từ khóa "Thi"

Ngọc Thi (Thy)
94,548
Mang ý nghĩa "Ngọc" là viên ngọc quý giá rực rỡ, lấp lánh, trong sáng. Trong mắt ba mẹ con là một nàng thơ nhẹ nhàng, từ tốn, xinh đẹp và quý báu, tỏa sáng như viên ngọc sáng, hoàn hảo không chút tỳ vết. Con là gia tài quý báu, là trân bảo, là món quà quý giá mà tạo hóa đã ban cho ba mẹ

Ngọc Thiện
94,193
"Ngọc" là ngọc ngà, châu báu, quý giá. Tên Ngọc Thiện mong con sẽ lương thiện, tốt bụng, luôn là niềm tự hào, quý báu của gia đình

Thiều Hoa
93,833
1. Thiều: Trong tiếng Việt, "Thiều" thường liên quan đến sự nhẹ nhàng, thanh thoát, hoặc có thể hiểu là sự tỏa sáng, như ánh sáng của mặt trời. Tên này cũng có thể mang ý nghĩa về sự thông minh, khéo léo. 2. Hoa: Từ "Hoa" thường biểu thị cho vẻ đẹp, sự thuần khiết và sự nở rộ. Hoa cũng thường được liên kết với những điều tốt đẹp, may mắn và hạnh phúc. Khi kết hợp lại, "Thiều Hoa" có thể mang ý nghĩa là "sự tỏa sáng của vẻ đẹp" hoặc "vẻ đẹp nhẹ nhàng và thanh thoát".

Thiên Hạ
93,432
Chữ Thiên hạ có nghĩa là "tất cả những gì dưới Trời" trong tiếng Trung và nó được người Trung Quốc dùng để chỉ tới toàn bộ thế giới

Mộng Thi
93,417
Tên đệm Mộng: Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Đệm "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống. Tên chính Thi: Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Thi Anh
92,648
Tên đệm Thi: Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng. Tên chính Anh: Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Ðình Thiện
92,136
"Đình" nghĩa là cột đình, đình làng, vững chắc, khỏe khoắn, Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên "Đình Thiện" là mong con sẽ mạnh mẽ, khỏe khoắn, là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người

Thiên Thần
91,526

Mỹ Thi
90,722
Mỹ Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu. Cha mẹ đặt tên này mong con sẽ luôn gặp may mắn, phúc lộc.

Thiện Hạnh
90,529
- Thiện: có nghĩa là tốt, hiền lành, nhân hậu. Từ này thường được dùng để chỉ những phẩm chất tốt đẹp, lòng tốt và sự tử tế của con người. - Hạnh: có thể hiểu là hạnh phúc, may mắn, hoặc cũng có thể liên quan đến hạnh kiểm, đạo đức. Từ này thường gắn liền với những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Tìm thêm tên

hoặc