Tìm theo từ khóa "Nhật"

Nhật Tấn
75,585
Theo nghĩa Hán - Việt, Nhật có nghĩa là mặt trời, vầng thái dương. "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người tên "Tấn" thường là người thông minh, thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp thăng tiến, vững mạnh

Nhật Ninh
75,267
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Ninh: Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp.

Nhật Tiến
70,845
"Nhật" theo nghĩa Hán- Việt nghĩa là mặt trời, tỏa sáng, ấm áp. Tên Nhật Tiến mong con ấm áp, nỗ lực, thành công và luôn tỏa sáng

Nhật Tú
70,123
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Tú: Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Nhất Kỳ
67,850
"Nhất" thường có nghĩa là "nhất", "tốt nhất" hoặc "đứng đầu", trong khi "Kỳ" có thể mang ý nghĩa là "kỳ diệu", "kỳ vọng" hoặc "kỳ lạ".

Nhật Huy
67,329
Mong con sẽ có một ngày huy hoàng vẻ vang

Nhật
65,591
Tên Nhật mang theo ý nghĩa của sự chiếu sáng và ánh sáng mạnh mẽ. Nó đại diện cho khả năng của một người con để sáng tỏ, chiếu sáng và tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống. Tên này cũng có ý nghĩa của sự tỏa sáng và vươn lên, đồng thời khẳng định sự tự tin và niềm tin vào khả năng của con trẻ.

Nhật Hường
64,531
- "Nhật" (日) trong tiếng Hán Việt thường có nghĩa là "mặt trời" hoặc "ngày". Nó biểu trưng cho ánh sáng, sự soi sáng và năng lượng. - "Hường" thường được hiểu là một màu sắc, cụ thể là màu hồng, biểu trưng cho sự tươi trẻ, ngọt ngào và dịu dàng.

Nhật Quý
64,081
- "Nhật" thường có nghĩa là "mặt trời" hoặc "ngày," biểu trưng cho ánh sáng, sự sống, và năng lượng. - "Quý" có thể mang nghĩa là "quý giá," "quý báu," hoặc "quý trọng."

Nhat Quyen
64,038
Nhật Nghĩa đen: Mặt trời, ánh sáng ban ngày. Ý nghĩa tượng trưng: Sự rực rỡ, tươi sáng, ấm áp, năng lượng tích cực, khởi đầu mới, hy vọng. Thường gợi đến người có tính cách hướng ngoại, lạc quan, tràn đầy sức sống. Quyền Nghĩa đen: Quyền lực, địa vị, khả năng chi phối, sức mạnh. Ý nghĩa tượng trưng: Sự mạnh mẽ, quyết đoán, có khả năng lãnh đạo, có tiếng nói và tầm ảnh hưởng. Thường gợi đến người có chí lớn, bản lĩnh và khát vọng thành công. Tổng kết Tên Nhật Quyền mang ý nghĩa về một người có ánh sáng, năng lượng tích cực, đồng thời có sức mạnh, quyền lực và khả năng lãnh đạo. Nó gợi ý về một cá nhân vừa có sự rực rỡ, tươi sáng trong tính cách, vừa có bản lĩnh, quyết đoán và khát vọng vươn lên trong cuộc sống. Tên này có thể được đặt với mong muốn con cái sẽ trở thành người thành công, có tầm ảnh hưởng và mang lại những điều tốt đẹp cho xã hội.

Tìm thêm tên

hoặc