Tìm theo từ khóa "Nhã"

Nhật Tâm
88,256
- "Nhật" (日) thường có nghĩa là "mặt trời" hoặc "ngày." - "Tâm" (心) có nghĩa là "tâm hồn" hoặc "trái tim."

Nhật Quốc
87,630
Theo tiếng hán việt Quốc là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. Kết hợp chữ "Nhật" nhằm mong con sẽ rực rỡ tỏa sáng như ánh mặt trời, sống trong sạch và liêm khiết

Minhanh
87,542
Từ "Minh" có nghĩa là sáng, thông minh, rõ ràng, trong khi "Anh" có thể hiểu là anh hùng, tài giỏi, hay cũng có thể chỉ sự duyên dáng, xinh đẹp. Khi kết hợp lại, tên "Minh Anh" thường được hiểu là "người sáng suốt, thông minh và tài giỏi", hoặc "người có vẻ đẹp rạng rỡ".

Nhật Trung
87,373
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Trung: “Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Nhật Tùng
87,346
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Tùng: "Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Xuân Nhật
86,888
1. Xuân: Trong tiếng Việt, "Xuân" thường liên quan đến mùa xuân, biểu trưng cho sự tươi mới, sinh sôi và phát triển. Nó cũng thường gợi lên hình ảnh của niềm vui, sự trẻ trung và hy vọng. 2. Nhật: "Nhật" có nghĩa là mặt trời, ánh sáng, hoặc ngày. Từ này thường mang ý nghĩa về sự sáng sủa, ấm áp và sự khởi đầu mới. Khi kết hợp lại, "Xuân Nhật" có thể được hiểu là "ánh sáng của mùa xuân", tượng trưng cho sự tươi mới, hy vọng và năng lượng tích cực. Đây có thể là một cái tên thể hiện mong muốn cho người mang tên này có một cuộc sống tràn đầy sức sống, niềm vui và thành công.

Hồng Nhan
85,736
Tên "Hồng Nhan" trong tiếng Việt thường mang ý nghĩa liên quan đến vẻ đẹp và sự duyên dáng. "Hồng" thường được hiểu là màu hồng, tượng trưng cho sự tươi sáng, dịu dàng và nữ tính. "Nhan" có thể hiểu là khuôn mặt hoặc dung nhan, thường gợi lên hình ảnh về vẻ đẹp. Khi kết hợp lại, "Hồng Nhan" thường dùng để chỉ một người con gái có dung mạo xinh đẹp, duyên dáng và thu hút. Tuy nhiên, trong văn hóa và văn học, "hồng nhan" đôi khi cũng mang ý nghĩa về sự mong manh, ngắn ngủi, như trong cụm từ "hồng nhan bạc phận", ám chỉ những người đẹp thường phải chịu số phận không may mắn.

Nhật Phú
85,401
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Phú: Là người mạnh mẽ, thông minh, đa tài, nhanh trí, có cuộc sống giàu sang.

Nhã
84,875
Tên Nhã có nguồn gốc từ chữ Hán, ý nghĩa của Nhã mang đến sự mềm mại, duyên dáng. Nhã còn có nghĩa là xinh đẹp, dịu dàng, thanh tao.

Trung Nhật
84,797

Tìm thêm tên

hoặc