Tìm theo từ khóa "Mình"

Minh Xoan
89,875
- Minh: Trong tiếng Việt, "Minh" có nghĩa là sáng, thông minh, hoặc rõ ràng. Người mang tên này thường được kỳ vọng có trí tuệ, sự sáng suốt, và khả năng nhìn nhận mọi việc một cách thông minh. - Xoan: Tên "Xoan" có thể liên quan đến cây xoan, một loại cây có hoa đẹp, thường được coi là biểu tượng của sự tươi mới và sức sống. Ngoài ra, "Xoan" cũng có thể gợi lên cảm giác nhẹ nhàng, thanh thoát.

Minh Hồng
89,548
"Minh" là thông minh, sáng dạ. "Minh Hồng" là cái tên mà bố mẹ mong con luôn thông minh, nhanh trí, có vẻ đẹp mỹ miều, hoàn mỹ.

Minh Ðức
89,031
Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến

Ðăng Minh
88,952
"Đăng" có nghĩa ngọn đèn "Minh" có nghĩa thông minh, sáng dạ. Bố mẹ chọ tên này cho con mong muốn lớn lên con sẽ tỏa sáng, học hành giỏi giang, thành đạt

Minh Ðạt
88,314
Minh Đạt là mong con sẽ thành đạt và nổi tiếng

Trường Minh
87,965
Trường Minh là Cuộc đời dài rộng và tươi sáng đang chờ con phía trước

Minh Lương
87,724
Tên đệm Minh Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên chính Lương "Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Minh Trí
87,550
Trong tiếng Hán Việt, cả từ "Minh" và "Trí" đều mang nghĩa là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Vì thế "Minh Trí" là cái tên được đặt nhằm cầu mong có một trí tuệ tuyệt hảo. Mong con thông minh, sáng suốt, trí tuệ, giỏi giang hơn người

Minhanh
87,542
Từ "Minh" có nghĩa là sáng, thông minh, rõ ràng, trong khi "Anh" có thể hiểu là anh hùng, tài giỏi, hay cũng có thể chỉ sự duyên dáng, xinh đẹp. Khi kết hợp lại, tên "Minh Anh" thường được hiểu là "người sáng suốt, thông minh và tài giỏi", hoặc "người có vẻ đẹp rạng rỡ".

Kiều Minh
87,225
"Kiều" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là dáng dấp mềm mại đáng yêu chỉ về người con gái. "Minh" nghĩa là thông minh, minh mẫn. "Kiều Minh" mang ý nghĩa con là người có dung mạo xinh đẹp, cao sang, thông minh, hoạt bát

Tìm thêm tên

hoặc