Tìm theo từ khóa "Kim"

Thiên Kim
83,642
Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó

Kim Hồng
83,169
Tên "Kim Hồng" đại diện cho sự hài hòa giữa vẻ đẹp, giàu có và phong cách sang trọng của kim cương cùng với niềm vui, sự may mắn, cát tường và tình yêu đời của màu hồng. Người mang tên này thường là những người có tầm nhìn rộng lớn, có khả năng đem lại hạnh phúc và niềm vui cho những người xung quanh. Tên "Kim Hồng" là biểu tượng cho một cuộc sống thịnh vượng và hạnh phúc, sự may mắn và tinh thần lạc quan trong mỗi bước đi.

Kim Phụng
82,521
Kim Phụng: Người con gái mang trong mình sự giàu có, thịnh vượng và có khả năng tạo ra sự phồn thịnh cho mọi người xung quanh

Kim Đức
81,773
Kim: Trong văn hóa phương Đông, "Kim" thường liên kết với kim loại, đặc biệt là vàng. Nó tượng trưng cho sự giàu có, thịnh vượng, giá trị cao quý và sức mạnh. "Kim" còn mang ý nghĩa về sự kiên định, vững chắc và khả năng chịu đựng áp lực lớn. Nó đại diện cho những phẩm chất như sự sắc bén, quyết đoán và khả năng đạt được mục tiêu. Đức: "Đức" thể hiện phẩm hạnh tốt đẹp, đạo đức và lòng nhân ái. Nó bao gồm các đức tính như sự hiền lành, trung thực, chính trực, vị tha và lòng trắc ẩn. "Đức" còn chỉ sự tu dưỡng bản thân, sống theo những nguyên tắc đạo đức và làm những điều tốt đẹp cho người khác. Nó là nền tảng để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp và tạo dựng uy tín trong xã hội. Tên "Kim Đức" mang ý nghĩa về một người vừa có giá trị cao quý, mạnh mẽ (Kim) vừa có phẩm hạnh tốt đẹp, đạo đức (Đức). Nó thể hiện mong muốn người mang tên này sẽ đạt được thành công, giàu có về vật chất nhưng vẫn giữ được sự chính trực, nhân ái và sống một cuộc đời có ý nghĩa, đóng góp cho xã hội. Tên này mang ý nghĩa về sự cân bằng giữa vật chất và tinh thần, giữa sức mạnh và lòng nhân ái.

Kim Hiền
81,065
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Hiền: Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Kim Diễm
80,607
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Diễm: "Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Kim Thơ
80,431
Trong tiếng Hán, "kim" có nghĩa là "vàng", tượng trưng cho sự cao quý, sang trọng, quý giá. "Thơ" có nghĩa là "thơ", tượng trưng cho sự thanh cao, nhẹ nhàng, tinh tế. Tên "Kim Thơ" có nghĩa là "vàng son", "vàng ròng", mang ý nghĩa con gái sẽ có cuộc sống cao sang, quý phái, hạnh phúc, viên mãn. Ngoài ra, tên Kim Thơ còn thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái sẽ có tâm hồn thanh cao, nhẹ nhàng, tinh tế, tài hoa, trí tuệ.

Kim Thương
80,249
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Thương: Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Kim Hợp
79,390

Kim Xuân
78,852
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên "Kim Xuân" mang ý nghĩa thể hiện sự tươi trẻ, sung túc, giàu sang, quý phái

Tìm thêm tên

hoặc