Tìm theo từ khóa "Hà"

Hồng Hà
107,768
"Hồng" tức là màu hồng. Đặt tên là "Hồng Hà" tức bố mẹ mong con có sinh ra luôn xinh đẹp, nhẹ nhàng, có tính nết, tâm tính dịu dàng, trong sáng.

Khánh Thy
107,701
Khánh" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "vui mừng, hân hoan, hạnh phúc". "Thy/Thi" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "thơ, ca, nhạc, họa". Tên "Khánh Thi" có ý nghĩa là một người con gái mang lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi người xung quanh, đồng thời cũng là một người con gái có tài năng văn chương, nghệ thuật.

Đỗ Hà
107,698
- "Đỗ": Đây là một họ phổ biến ở Việt Nam. Họ "Đỗ" không mang một ý nghĩa cụ thể nào về mặt từ ngữ, mà chủ yếu được dùng để chỉ dòng dõi gia đình. - "Hà": Tên "Hà" thường được hiểu là "sông" trong tiếng Việt. Sông thường gợi lên hình ảnh của sự dịu dàng, mềm mại và cũng có thể biểu thị sự rộng lớn và bao dung.

Nhật Trâm
107,578
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Trâm: Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Thanh Nhàn
107,573
Thanh Nhàn là từ chỉ con người thư thái thoải mái, vô lo vô tính, ung dung nhàn nhã

Thu Hạnh
107,565
Tên "Thu Hạnh" trong tiếng Việt có thể được phân tích theo nghĩa của từng từ. - "Thu" thường liên quan đến mùa thu, biểu thị cho sự êm đềm, dịu dàng và sự chín muồi. Mùa thu cũng thường được liên kết với vẻ đẹp và sự lãng mạn. - "Hạnh" có thể mang nghĩa là hạnh phúc, hoặc liên quan đến cây hạnh (một loại cây có hoa đẹp và thường được trồng trong vườn). Kết hợp lại, "Thu Hạnh" có thể hiểu là "sự hạnh phúc trong mùa thu", hoặc "sự êm đềm và hạnh phúc". Tên này thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự thanh tao và nhẹ nhàng.

Thành Nam
107,565
"Nam" có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam, nhằm mong muốn sự sáng suốt, có đường lối đúng đắn để trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Thành Nam được đặt với mong muốn con tài giỏi, kiên cường, đứng đắn, bản lĩnh, mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn, trở ngại.

Gia Khang
107,305
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Gia Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý, là người sống vì gia đình, tình cảm , mong ước cuộc sống bình an

Hà Duyên
107,164
Hà Duyên: Sự hòa quyện và tương hợp.

Thái Huyền
107,140
Tên đệm Thái: "Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. Tên chính Huyền: Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tìm thêm tên

hoặc