Tìm theo từ khóa "Hạ"

Thái Linh
78,415
Tên đệm Thái: "Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. Tên chính Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Dậu Thảo
78,333
1. Ý nghĩa từ nguyên: - "Dậu" thường được hiểu là "gà" trong tiếng Việt, và trong văn hóa Việt Nam, gà là biểu tượng cho sự chăm chỉ, cần cù và bảo vệ gia đình. - "Thảo" có nghĩa là cỏ, cây cỏ, thường biểu thị cho sự tươi mát, sức sống và sự gần gũi với thiên nhiên. 2. Ý nghĩa tổng thể: - Khi kết hợp lại, "Dậu Thảo" có thể hiểu là "cỏ gà", một hình ảnh gợi lên sự bình dị, gần gũi với thiên nhiên, cũng như sự chăm chỉ và nỗ lực trong cuộc sống. Nó có thể biểu thị cho một người có tính cách hiền hòa, dễ gần và yêu thiên nhiên.

Hải Sơn
78,312
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la, "Sơn" nghĩa là núi, thể hiện sự vững chãi, hùng dũng. Tên Hải Sơn mong muốn con như núi và biển luôn vững chãi, dũng mãnh, rộng lớn

Út Hằng
78,280
Tên "Út Hằng" là một tên tiếng Việt, trong đó: - "Út" thường được dùng để chỉ người con út trong gia đình, mang ý nghĩa là người nhỏ nhất, được yêu thương và cưng chiều. - "Hằng" có nghĩa là vĩnh cửu, lâu dài hoặc ánh trăng. Nó thường biểu thị sự ổn định, dịu dàng và thanh tao. Kết hợp lại, tên "Út Hằng" có thể mang ý nghĩa là người con út được yêu thương, với tính cách dịu dàng.

Bích Hằng
78,233
"Bích" là ngọc bích, ý chỉ sự quý giá. "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Cái tên "Bích Hằng" ý chỉ sự quý giá, mong con lớn lên luôn xinh đẹp, có tính khí dịu dàng, nết na.

Vân Hà
78,184
"Vân" là mây, ý chỉ sự rộng lớn bao la. Cái tên "Vân Hà" ý chỉ mong con sinh ra luôn sinh đẹp, sống có ước mơ, có hoài bão, luôn là niềm tự hào vô bờ bến của ba mẹ.

Hạnh Ngân
78,141
Ngân: Là sự giàu có, thịnh vượng. Ý nghĩa của tên Hạnh Ngân: Cha mẹ mong con sẽ sống ngoan hiền, hiếu thảo, có đức hạnh và có một tương lai ấm no đầy đủ.

Chao
78,053

Giang Châu
77,853
Giang Châu là dòng sông đầy châu báu ngọc ngà mang ý nghĩa con xinh đẹp & quý báu.

Hằng
77,838
Tên Hằng trong Hán Việt: Trong tiếng Hán thì Hằng có nghĩa là sự vững bền. Vì vậy, khi đặt tên con là Hằng nghĩa là cha mẹ mong muốn con sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng

Tìm thêm tên

hoặc