Tìm theo từ khóa "A"

Sam Saroeurn
98,197

Đông Quân
98,181
Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân.

Tấn Lực
98,177
Tên đệm Tấn: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp. Tên chính Lực: Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.

Bão
98,168
Hy vọng con sẽ luôn mạnh mẽ như những cơn bão

Ivy Hoang
98,164
1. Ivy: - "Ivy" là một tên riêng phổ biến trong tiếng Anh, có nguồn gốc từ tên của cây thường xuân. Cây thường xuân là biểu tượng của sự kiên trì và sức sống mãnh liệt, vì nó có khả năng bám chặt và phát triển mạnh mẽ trên nhiều bề mặt khác nhau. Do đó, tên "Ivy" thường được liên kết với sự bền bỉ và sức mạnh. 2. Hoang: - "Hoang" là một họ phổ biến trong tiếng Việt. Ý nghĩa của họ này có thể khác nhau tùy thuộc vào chữ Hán mà nó được viết. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh tên gọi, họ "Hoang" thường không mang ý nghĩa cụ thể nào mà chỉ đơn giản là một phần của danh tính cá nhân.

Nhuận
98,155
Nghĩa Hán Việt là thấm nhuần, chỉ vào điều tốt đẹp, sự mỹ mãn, hoàn hảo.

Đào
98,136
Trái đào căng mọng, ngọt ngào, được coi là giống quả tiên, gọi con với nickname này mong con khỏe mạnh, may mắn, được mọi người yêu quý, trọng dụng

Lành
98,094
Lành có ý nghĩa hiền, tốt. Đức tính hiền lành, tốt bụng, thái độ nhã nhặn, lịch sự. Yêu thương và hay giúp đỡ người khác

Quốc Hoàng
98,088
Mong muốn con sẽ làm nên nghiệp lớn, giàu sang phú quý

Tâm Thiện
98,078
Chữ "Tâm" theo nghĩa Hán-Việt có nghĩa là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. "Tâm Thiện" ý nói đến trái tim lương thiện. Tên "Tâm Thiện" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt

Tìm thêm tên

hoặc