Tìm theo từ khóa "Ỉn"

Bình Cường
63,177
- Bình: Trong tiếng Việt, từ "bình" có thể hiểu là hòa bình, yên ổn, hoặc sự bình an. Nó thể hiện sự êm đềm, không có sóng gió, và mong muốn cuộc sống ổn định. - Cường: Từ "cường" thường mang nghĩa mạnh mẽ, kiên cường, có sức mạnh. Nó thể hiện sự dũng cảm, bền bỉ và khả năng vượt qua khó khăn.

Josephine
62,965

Hữu Tín
62,946
Tên đệm Hữu Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Tên chính Tín Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.

Thi Sinh
62,921
Vẻ đẹp của sự sống: Tên gợi lên hình ảnh một người mang trong mình vẻ đẹp tinh tế, thanh cao như thơ ca, đồng thời tràn đầy sức sống, năng lượng và tiềm năng phát triển. Tâm hồn nghệ sĩ và khát vọng vươn lên: "Thi Sinh" có thể là người có tâm hồn nghệ sĩ, yêu thích cái đẹp và có khả năng sáng tạo. Đồng thời, họ cũng là người có ý chí, luôn hướng đến những điều tốt đẹp và không ngừng vươn lên trong cuộc sống. Sự khởi đầu tốt đẹp: Tên cũng có thể mang ý nghĩa về một cuộc đời mới, một sự khởi đầu đầy hứa hẹn với nhiều cơ hội để phát triển và tỏa sáng. Tóm lại, tên "Thi Sinh" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tích cực, gợi liên tưởng đến một người có tâm hồn đẹp, tràn đầy sức sống và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Minh Thu
62,907
"Minh" là sáng tỏ, ánh sáng. Tên này mang ý nghĩa mong cho con gái có một tương lai sáng lạng, cuộc đời bình yên

Begin
62,875

Ninh Kiều
62,860
Ninh: Nghĩa gốc: "Ninh" trong tiếng Hán Việt mang ý nghĩa bình yên, an lành, yên ổn. Nó gợi lên sự tĩnh lặng, không có sóng gió, một trạng thái ổn định và hòa hợp. Mở rộng: "Ninh" còn có thể hiểu là sự thanh bình, thái hòa, cuộc sống ấm no, hạnh phúc, không có chiến tranh hay loạn lạc. Kiều: Nghĩa gốc: "Kiều" thường được dùng để chỉ những gì đẹp đẽ, duyên dáng, thanh tú. Nó gợi lên vẻ đẹp mềm mại, uyển chuyển, thu hút ánh nhìn. Mở rộng: "Kiều" còn có thể mang ý nghĩa cao sang, quyền quý, chỉ những người phụ nữ xinh đẹp, được yêu mến và trân trọng. Tên "Ninh Kiều" là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa về một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, kết hợp với vẻ đẹp duyên dáng, thanh tú. Nó gợi lên hình ảnh một người phụ nữ dịu dàng, xinh đẹp, sống một cuộc đời an lành, không sóng gió, được mọi người yêu mến và trân trọng. Tên này mang đến cảm giác về sự hài hòa giữa vẻ đẹp bên ngoài và sự bình yên trong tâm hồn.

Băng Chinh
62,834
- Băng: Trong tiếng Việt, "băng" thường có nghĩa là băng giá, lạnh lẽo, hoặc liên quan đến sự trong sáng, thanh khiết. Nó cũng có thể biểu thị cho sự nhẹ nhàng, dịu dàng. - Chinh: Từ "chinh" có thể mang ý nghĩa là chinh phục, chiến thắng hoặc thể hiện sự kiên định, mạnh mẽ.

Hoa Linh
62,638
- "Hoa"thường được hiểu là hoa, biểu trưng cho vẻ đẹp, sự tươi mới, và sự sống. Hoa cũng có thể tượng trưng cho sự dịu dàng, nữ tính và sự thu hút. - "Linh"có nghĩa là linh thiêng, thông minh, nhạy bén hoặc có thể hiểu là sự thanh khiết, trong sáng.

Duy Vinh
62,606
Tên đệm Duy: "Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc. Tên chính Vinh: Tên Vinh mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang.

Tìm thêm tên

hoặc