Tìm theo từ khóa "Hũ"

Hữu Cường
68,522
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay, "Cường" là lực lưỡng, uy lực với nghĩa bao hàm sự nổi trội về thể chất, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. Tên "Hữu Cường" với ý muốn con trai mình ngay thẳng và khí chất kiên cường, vững vàng sẽ đạt được những vinh quang, thành tựu lớn

Thúy Quỳnh
68,469
Chữ "Thúy" theo nghĩa Hán - Việt là màu xanh, tên một loại ngọc quý (phỉ thúy). "Quỳnh" là tên một loài hoa đẹp chỉ nở khi trời tối, màu trắng tinh khôi, mùi hương thanh khiết, dịu dàng. Tên "Thúy Quỳnh" có nghĩa là con sẽ xinh đẹp và đầy sức sống như cây quỳnh xanh biếc, như hoa, như ngọc. Tên "Thúy Quỳnh" thích hợp đặt tên cho các bé có mệnh Hỏa vì Mộc (cây quỳnh) sinh Hỏa

Đức Thuận
68,462
Tên đệm Đức Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Thuận Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Như Nguyệt
68,416
Tên đệm Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp. Tên chính Nguyệt: Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Thu Cúc
68,392
Tên "Thu Cúc" thể hiện một hình ảnh đẹp và tích cực về một người phụ nữ trẻ tuổi. Tên này mang đến sự kết hợp giữa vẻ đẹp tinh khiết, dịu dàng của mùa thu và sự ngây thơ, trong sáng của hoa cúc.

Hưng Trà
68,377
“Hưng” có nghĩa Hán – Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Hưng thường được đặt cho các bạn nam để biểu thị sự sung túc, tài giỏi và luôn thịnh vượng trong cuộc sống cũng như sự nghiệp. Tên Trà được đặt dựa trên tên gọi của loại cây xanh lưu niên mọc thành bụi hoặc các cây nhỏ, được trồng để lấy lá. Hoa màu trắng ánh vàng với 7-8 cánh hoa. Trà là một cái tên gợi nên sự gần gũi, quen thuộc, thân yêu. Cha mẹ gửi gắm trong tên này hy vọng con gái của mình sẽ xinh đẹp, dịu dàng, điềm tĩnh, thanh cao nhưng vẫn mộc mạc, luôn giữ được tam sơ của của mình. Ngoài ra, những người mang tên Trà đại diện cho sự năng động, vui tươi, khả năng truyền đạt cảm xúc vào tạo được nhiều nguồn cảm hứng. Họ biết cách sử dụng cách diễn đạt sàn tạo, phát triển khả năng kết nối, tình cảm lành mạnh trong mọi khía cạnh của cuộc sống.

Hữu Nam
68,348
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Hữu Nam nghĩa là mong con luôn ngay thẳng, giỏi giang, nam tính

Huy Việt
68,326
Trong tiếng Hán - Việt, "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên "Huy" thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái. "Việt" là chỉ những người thông minh ưu việt. "Huy Việt" ý nghĩa là người thông minh tài giỏi, ưu việt, có tương lai vẻ vang, sáng sủa

Út Thu
68,304

Chu Kỳ
68,257
Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là to lớn, mạnh mẽ, mang tầm vóc lớn lao, thể hiện bản lĩnh và trọng trách của người con trai.

Tìm thêm tên

hoặc