Tìm theo từ khóa "Hà"

Hằng Đoàn
82,977
Hằng: Trong tiếng Việt, "Hằng" mang ý nghĩa về sự vĩnh cửu, bền bỉ, trường tồn theo thời gian. Nó gợi lên một điều gì đó ổn định, không thay đổi và có giá trị lâu dài. "Hằng" cũng có thể hiểu là sự kiên định, vững chắc trong ý chí và mục tiêu. Người mang tên này thường được kỳ vọng sẽ là người có lập trường rõ ràng, không dễ bị lung lay bởi những tác động bên ngoài. Ngoài ra, "Hằng" còn mang ý nghĩa về vẻ đẹp vĩnh cửu, sự duyên dáng và thanh lịch không phai mờ theo năm tháng. Đoàn: "Đoàn" thể hiện sự tập hợp, kết nối của nhiều cá thể thành một khối thống nhất. Nó tượng trưng cho sức mạnh của sự đoàn kết, tinh thần đồng đội và khả năng làm việc nhóm hiệu quả. "Đoàn" cũng gợi lên hình ảnh về một tổ chức, một tập thể có chung mục tiêu và lý tưởng. Những người mang tên này thường có tố chất lãnh đạo, khả năng tập hợp và dẫn dắt người khác. Thêm vào đó, "Đoàn" còn mang ý nghĩa về sự hoàn thiện, đầy đủ và trọn vẹn. Nó thể hiện mong muốn về một cuộc sống sung túc, hạnh phúc và viên mãn. Ý nghĩa chung: Tên "Hằng Đoàn" kết hợp giữa sự vĩnh cửu, kiên định và vẻ đẹp bền bỉ với sức mạnh của sự đoàn kết, tinh thần đồng đội và khát vọng về một cuộc sống trọn vẹn. Tên này có thể mang ý nghĩa về một người có ý chí kiên cường, luôn hướng tới những giá trị tốt đẹp và có khả năng kết nối, dẫn dắt người khác để cùng nhau đạt được những mục tiêu lớn lao. Người mang tên này có thể được kỳ vọng sẽ là một người vừa có phẩm chất cá nhân xuất sắc, vừa có khả năng đóng góp tích cực cho cộng đồng.

Việt Hải
82,962
"Việt" nghĩa là ưu việt, tinh việt. Tên Việt Hải mong con có tấm lòng rộng mở và ưu việt hơn người

Marshal
82,870
Từ "marshal" trong tiếng Anh có nghĩa là "người chỉ huy" hoặc "người tổ chức". Trong lịch sử, nó thường được dùng để chỉ những người có chức vụ cao trong quân đội hoặc trong các sự kiện lớn, như "marshal of the army" (tướng quân).

Thanh Julia
82,861
1. Thanh: Trong tiếng Việt, "Thanh" thường mang ý nghĩa liên quan đến sự trong sạch, thanh khiết, hoặc có thể chỉ màu xanh (như trong "thanh niên"). Đây là một tên phổ biến ở Việt Nam, thường được dùng cho cả nam và nữ. 2. Julia: Đây là một tên phổ biến trong nhiều nền văn hóa, đặc biệt là trong các nước phương Tây. Tên "Julia" có nguồn gốc từ Latin, thường được hiểu là "trẻ trung" hoặc "trẻ". Nó cũng có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự quý phái hoặc sang trọng.

Thân Trang
82,823
1. Thân: Trong tiếng Việt, "Thân" có thể hiểu là sự gần gũi, thân thiết, hoặc liên quan đến gia đình, bạn bè. Nó cũng có thể gợi lên hình ảnh của sự ấm áp và tình cảm. 2. Trang: "Trang" thường được hiểu là đẹp, thanh lịch hoặc trang nhã. Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự nghiêm túc, trí thức hoặc sự kiên định. Khi kết hợp lại, "Thân Trang" có thể được hiểu là một người có tính cách thân thiện, gần gũi, nhưng cũng rất trang nhã, đẹp đẽ và có phẩm cách.

Hằng Sằm
82,819
Trong tiếng Việt, "Hằng" thường được dùng để chỉ sự bền vững, kiên định, hoặc có thể là tên riêng của một người. Còn "Sằm" có thể là một từ chỉ sự nhẹ nhàng, thanh thoát, hoặc có thể là một từ địa phương mang ý nghĩa riêng.

Khánh Đào
82,701
- Khánh: Trong tiếng Việt, "Khánh" thường có nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc, hoặc mang lại niềm vui. Tên này thường được dùng để thể hiện mong muốn về một cuộc sống đầy niềm vui và hạnh phúc. - Đào: "Đào" có thể hiểu là hoa đào, một biểu tượng của sự tươi mới, sinh sôi và thường liên quan đến mùa xuân. Hoa đào cũng mang ý nghĩa may mắn và thịnh vượng trong văn hóa Việt Nam, đặc biệt là trong dịp Tết Nguyên Đán.

Khắc Việt
82,659
Theo nghĩa Hán - Việt, "Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. "Khắc" để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. "Khắc Việt" hàm ý mong muốn con thành công giỏi giang hơn mức bình thương, tài năng của con phải hơn người xuất chúng ưu việt

82,650
Theo Hán – Việt, tên Hà thường được hiểu theo những nghĩa sau: “Hà” với nghĩa là con sông: ba mẹ mong con yêu một đời an yên, bình lặng chảy trôi như con sông, yên ả và gần gũi. “Hà” được hiểu là những ánh sáng hào quang rực rỡ, tỏa xung quanh một người.

Khả Ngân
82,565
Khả là khả ái, đáng yêu. Ngân là giàu có, tiền của. Khả Ngân là cha mẹ mong con xinh đẹp, khả ái, đáng yêu & luôn giàu có sung túc.

Tìm thêm tên

hoặc