Tìm theo từ khóa "Én"

Diễm Huyền
59,597
1. Diễm: Từ "diễm" thường mang nghĩa là đẹp, duyên dáng, thanh tú. Nó thường được dùng để chỉ vẻ đẹp trong sáng, thanh thoát của một người phụ nữ. 2. Huyền: Từ "huyền" có nghĩa là bí ẩn, huyền bí, hoặc có thể hiểu là sâu sắc, mang lại cảm giác thu hút, lôi cuốn. Khi kết hợp lại, "Diễm Huyền" có thể hiểu là "vẻ đẹp huyền bí" hoặc "vẻ đẹp sâu sắc".

Kiên
59,272
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền.

Thiên Thanh
59,189
Có nghĩa là trời xanh, con gái tên này thường có tầm nhìn rộng, trái tim bao dung

Mỹ Tuyền
59,163
Đệm Mỹ: Xinh đẹp Tên chính Tuyền: Suối, nguồn

Tiến Đoàn
58,928
Tên đệm Tiến: Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống. Tên chính Đoàn: Tròn trịa như vầng trăng sáng, một cuộn len tròn trĩnh.

Huyên Thảo
58,926
Tên đệm Huyên: Huyên là huyên náo, hoạt bát, ám chỉ con người năng động. Tên chính Thảo: Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Thiên Anh
58,777
- "Thiên" có thể hiểu là "trời" hoặc "thiên nhiên", thể hiện sự rộng lớn, cao cả, hoặc một điều gì đó tốt đẹp. - "Anh" thường mang nghĩa là "anh hùng", "thông minh", hoặc "tài giỏi".

Thuyền Thân
58,770
Ý nghĩa của từ Thuyền: Danh từ phương tiện giao thông trên mặt nước, thường nhỏ và thô sơ, hoạt động bằng sức người, sức gió. Chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Yến Ngọc
58,764
Tên Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Yến là tên 1 loài chim có tiếng hót hay. Yến Ngọc mang ý nghĩa con xinh đẹp như ngọc & nhanh nhẹn, giọng nói thánh thót như chim.

Hải Quyên
58,631
Tên đệm Hải: Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. Tên chính Quyên: Ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tính cách, phẩm chất như tầng lớp quý tộc. "Quyên" còn là tên một loại chim nhỏ nhắn thường xuất hiện vào mùa hè, có tiếng kêu thường làm người khác phải xao động, gợi nhớ quê xưa.

Tìm thêm tên

hoặc