Tìm theo từ khóa "Hổ"

Hoài Quang
54,249
Tên đệm Hoài: Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Đệm "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người. Tên chính Quang: Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.

Hột Gà
53,227

Khoa Hùng
53,214
Tên "Khoa Hùng" trong tiếng Việt có thể được phân tích như sau: - "Khoa" thường có nghĩa là "khoa học" hoặc "khóa học", thể hiện sự học hỏi, kiến thức và sự phát triển. - "Hùng" có nghĩa là "mạnh mẽ", "vĩ đại" hoặc "anh hùng", thể hiện sức mạnh, sự kiên cường và bản lĩnh. Khi kết hợp lại, "Khoa Hùng" có thể hiểu là "sự học hỏi mạnh mẽ" hoặc "kiến thức vĩ đại". Tuy nhiên, ý nghĩa của tên cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh và quan điểm của từng gia đình.

Báo Hồng
53,032
Báo Hồng (tiếng Anh: Pink Panther), là một nhân vật hoạt hình và cũng là tựa đề một series phim hoạt hình, truyền hình nổi tiếng của Mỹ

Thoại Linh
52,979
- "Thoại" thường có nghĩa là lời nói, ngôn ngữ, hoặc có thể liên quan đến sự giao tiếp. Trong một số trường hợp, "Thoại" cũng có thể mang ý nghĩa về sự truyền đạt, câu chuyện hoặc thoại kịch. - "Linh" thường mang ý nghĩa về sự linh thiêng, tinh thần, hoặc sự nhanh nhẹn, thông minh. Nó cũng có thể biểu thị cho sự nhạy bén và sự kết nối với những điều cao cả hoặc huyền bí.

Nhi Hồ
52,955
- "Nhi" thường có nghĩa là trẻ nhỏ, con cái, hoặc có thể chỉ sự nhỏ nhắn, dễ thương. Nó cũng có thể là một phần của cụm từ hoặc tên riêng. - "Hồ" có thể có nghĩa là hồ nước, nhưng cũng có thể là một họ phổ biến ở Việt Nam.

Hoàng Kim
52,951
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Rồng Nhỏ
52,898
Tên dành cho bé sinh năm rồng

Hoàng Sơn
52,718
Tên Sơn: Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy tên "Sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn. Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Ðức Phong
52,650
Theo nghĩa Hán - Việt, chữ "Đức" là đạo đức - phẩm chất tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chữ "Phong" nghĩa là gió. Tên "Đức Phong" dùng để chỉ người có đức có tài - có câu "Có tài mà không có đức là người vô dụng, có đức mà không có tài thì làm việc gì cũng khó". Vì thế, tên "Đức Phong" là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở con yêu của mình, muốn con mình là người vừa có tài vừa có đức, được mọi người yêu thương, kính trọng

Tìm thêm tên

hoặc