Tìm theo từ khóa "Hà"

Hân
83,324
“Hân” nghĩa là hân hoan, tiết lộ niềm vui mừng, niềm tự hào cho những khởi đầu mới mẻ và triển vọng tươi sáng. Người mang tên Hân thường có những thành công lớn trong học tập và công việc, đồng thời cũng là người mang lại niềm vui cho những người xung quanh.

Thanh Tảng
83,107

Mỹ Hạnh
83,101
"Mỹ" ý chỉ vẻ đẹp mỹ miều. Cái tên "Mỹ Hạnh" ý chỉ mong muốn của bố mẹ là con luôn xinh đẹp, có vẻ đẹp mỹ miều, có phẩm chất tốt.

Nhật Quang
83,064
Bố mẹ mong muốn con sẽ luôn tỏa sáng như ánh mặt trời

Thanh Tuấn
83,016
"Thanh Tuấn" mang ý nghĩa con sẽ trở thành người tài giỏi xuất chúng, cốt cách cao sang, nhiều người nể phục, bản tính thông minh, tinh anh như loài rồng thiêng & dung mạo tuấn tú, thu hút

Cà Pháo
83,015
Cà Pháo là món ăn khoái khẩu của nhiều gia đình, đặt tên con là Cà Pháo với mong muốn con lớn lên mạnh khỏe, dẻo dai.

Han San
83,000

Việt Hải
82,962
"Việt" nghĩa là ưu việt, tinh việt. Tên Việt Hải mong con có tấm lòng rộng mở và ưu việt hơn người

Marshal
82,870
Từ "marshal" trong tiếng Anh có nghĩa là "người chỉ huy" hoặc "người tổ chức". Trong lịch sử, nó thường được dùng để chỉ những người có chức vụ cao trong quân đội hoặc trong các sự kiện lớn, như "marshal of the army" (tướng quân).

Thanh Julia
82,861
1. Thanh: Trong tiếng Việt, "Thanh" thường mang ý nghĩa liên quan đến sự trong sạch, thanh khiết, hoặc có thể chỉ màu xanh (như trong "thanh niên"). Đây là một tên phổ biến ở Việt Nam, thường được dùng cho cả nam và nữ. 2. Julia: Đây là một tên phổ biến trong nhiều nền văn hóa, đặc biệt là trong các nước phương Tây. Tên "Julia" có nguồn gốc từ Latin, thường được hiểu là "trẻ trung" hoặc "trẻ". Nó cũng có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự quý phái hoặc sang trọng.

Tìm thêm tên

hoặc