Tìm theo từ khóa "Vị"

Tiểu Vi
92,360
Gợi lên hình ảnh cô gái nhỏ nhắn, đáng yêu và tinh nghịch.

Nhật Vi
92,357
- "Nhật" thường được hiểu là "mặt trời", tượng trưng cho ánh sáng, sự ấm áp và năng lượng. Mặt trời cũng thường được liên kết với sự sống, sự phát triển và niềm vui. - "Vi" có thể hiểu là "tuyệt vời", "tinh tế" hoặc "nhỏ bé, xinh xắn". Khi kết hợp lại, "Nhật Vi" có thể được hiểu là "ánh sáng tuyệt vời" hoặc "mặt trời nhỏ xinh", mang ý nghĩa của sự tươi sáng, năng động và đáng yêu. Tên này thường được ưa chuộng trong văn hóa Việt Nam và có thể được sử dụng cho cả tên thật lẫn biệt danh.

Ngọc Vĩnh
91,679
Ngọc: Thường được dùng để chỉ những vật quý giá, đẹp đẽ như ngọc ngà, châu báu. Trong văn hóa phương Đông, ngọc tượng trưng cho sự thanh cao, phẩm chất tốt đẹp, sự may mắn và thịnh vượng. Ngọc còn gợi lên vẻ đẹp tinh khiết, trong sáng và sự hoàn hảo. Vĩnh: Mang ý nghĩa lâu dài, vĩnh cửu, mãi mãi. Thể hiện mong muốn về sự trường tồn, bền vững, không thay đổi theo thời gian. Vĩnh cũng có thể hiểu là sự vĩnh cửu trong ký ức, sự ghi nhớ mãi mãi những điều tốt đẹp. Ý nghĩa chung: Tên Ngọc Vĩnh gợi lên hình ảnh một người có vẻ đẹp quý giá, phẩm chất thanh cao và mong muốn một cuộc sống trường tồn, hạnh phúc lâu dài. Tên này thể hiện ước vọng về một tương lai tươi sáng, sự thành công bền vững và những giá trị tốt đẹp được lưu giữ mãi mãi.

Việt Tuyến
91,554
1. Việt: Từ "Việt" thường được hiểu là liên quan đến đất nước Việt Nam, có thể mang ý nghĩa về văn hóa, lịch sử và con người Việt Nam. Trong một số trường hợp, "Việt" cũng có thể ám chỉ đến sự kiên cường, mạnh mẽ của dân tộc. 2. Tuyến: Từ "Tuyến" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, nhưng thường được hiểu là "đường đi", "hướng đi" hoặc "kênh". Trong ngữ cảnh tên người, "Tuyến" có thể biểu thị sự kết nối, dẫn dắt hoặc chỉ một con đường nào đó. Khi kết hợp lại, "Việt Tuyến" có thể hiểu là "con đường của người Việt" hoặc "hướng đi của dân tộc Việt". Tên này có thể mang ý nghĩa tích cực, thể hiện niềm tự hào về nguồn gốc dân tộc và khát vọng vươn lên, phát triển.

Lệ Viên
90,199
Tên đệm Lệ: Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái. Tên chính Viên: "Viên" theo nghĩa Hán Việt là tròn vẹn, diễn nghĩa ý viên mãn, đầy đặn, điều hòa hợp tốt đẹp.

Uyên Vi
89,453
"Uyên" là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. "Uyên Vi" có nghĩa là mong muốn con sẽ là cô gái thông minh, xinh đẹp

Vĩnh Thụy
89,324
Theo nghĩa Hán - Việt, "Vĩnh" có nghĩa là lâu dài, mãi mãi, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Vĩnh Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái trường tồn mãi mãi suốt cuộc đời. Tên "Vĩnh Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa và những điều tốt lành này sẽ bên cạnh con suốt cuộc đời

Vi Đan
89,086
Tên Đan: quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược. Tên chính Vi: Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Vinh Anh
89,069
Đệm Vinh: Thịnh vượng, vinh quang, vinh hoa phú quý. Tên chính Anh: Tài năng hơn người, ví dụ như anh hùng, anh hào

Thu Viện
88,989
Thu: mùa thu Viện (danh từ; chữ Hán: 院) có nghĩa: Nơi, sở. Một số từ hay cụm từ tiếng Việt có chữ "viện" theo nghĩa này: Học viện. Viện đại học.

Tìm thêm tên

hoặc