Tìm theo từ khóa "R"

Thi Trinh
107,567
Thi: Trong Hán Việt, "Thi" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là: Thơ: Liên quan đến văn chương, nghệ thuật, sự lãng mạn và tinh tế. Thiên tư: Chỉ sự thông minh, tài năng bẩm sinh. Ngoài ra, "Thi" còn có thể gợi đến vẻ đẹp thanh tao, nhẹ nhàng, thoát tục. Trinh: "Trinh" mang ý nghĩa: Trong trắng, thuần khiết: Thể hiện sự thanh cao, không vướng bụi trần. Trung thành, kiên trinh: Gợi ý về phẩm chất tốt đẹp, sự thủy chung và lòng dạ ngay thẳng. Tên "Thi Trinh" có thể được hiểu là: Người con gái có tâm hồn thi ca, văn chương, vừa xinh đẹp thanh tao, vừa có phẩm chất trong trắng, thuần khiết. Người con gái thông minh, tài năng, có lòng dạ trung thành, ngay thẳng và kiên định. Nhìn chung, đây là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự kết hợp giữa vẻ đẹp bên ngoài và phẩm chất bên trong của người con gái. Tên này thường gợi đến một người con gái dịu dàng, nữ tính, có tâm hồn nhạy cảm và giàu tình cảm.

Triệu Ly
107,470
Triệu có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Đặt con tên Triệu là hy vọng con sẽ tạo nên một sự khởi đầu mới mẻ tốt lành cho gia đình. Ngoài ra tên Triệu còn mang ý nghĩa mong muốn có cuộc sống giàu sangg, phú quý. Tên Ly thường được hiểu theo các tầng ý nghĩa như sau: Theo nghĩa Hán – Việt, chữ “Ly” có ý dùng để chỉ sự xinh đẹp, mỹ lệ của sự vật. Bên cạnh đó, tên Ly còn được sử dụng để nhắc tới hoa ly – loài hoa đẹp, rực rỡ và kiêu sa. Tên Ly còn có ngụ ý về ngọc lưu quý ly, tượng trưng cho sự sắc sảo, quý phái và may mắn.

Phương Trinh
107,454
Theo nghĩa Hán-Việt, "Phương" dùng để nói đến phương hướng, "Trinh" là tiết hạnh. "Phương Trinh" là sự kết hợp hoàn hảo nhằm khắc hoạ một sự rõ ràng, có chủ kiến, biết xác định được việc tốt xấu. Tên "Phương Trinh" khiến chúng ta hình dung đến một người con gái xinh đẹp, có phẩm chất, đực hạnh, có bản lĩnh, ý chí, có chủ kiến.

Lina Tran
107,432
1. Tên "Lina": Tên này thường được coi là một tên nữ, có nguồn gốc từ nhiều ngôn ngữ và văn hóa khác nhau. Trong tiếng Latin, "Lina" có thể được hiểu là "sợi chỉ", trong khi trong một số ngôn ngữ Ả Rập, nó có thể mang nghĩa là "mềm mại" hoặc "tươi sáng". Tên này cũng có thể là viết tắt của các tên dài hơn như "Karolina" hay "Angelina". 2. Họ "Tran": Đây là một họ phổ biến trong văn hóa Việt Nam. Họ "Tran" (hoặc "Trần") có nguồn gốc từ một trong những dòng họ lớn và có uy tín trong lịch sử Việt Nam. Những người mang họ này thường có nguồn gốc từ các gia đình quý tộc hoặc có ảnh hưởng trong xã hội.

Trà An
107,395
Đệm Trà: Cây chè (trà), lá dùng để pha các thứ chè uống. Tên chính An: Yên bình, bình an

Dragon
107,317
Tên ở nhà cho bé, có nghĩa là Rồng trong tiếng Anh

Trúc Vy
107,161
"Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. "Trúc" là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất. "Trúc Vy" ý chỉ cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, đầy nghĩa khí và giàu sức sống

Triều Vĩ
107,119
Theo nghĩa Hán - Việt, "Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày, theo nghĩa Hán Việt, "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời. Tên Triều Việt dùng để nói đến những người mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng và có bản lĩnh như triều cường

Trang Milk
107,008
"Trang" là một tên phổ biến ở Việt Nam, thường được đặt cho nữ giới. "Milk" trong tiếng Anh có nghĩa là "sữa". Tên "Trang Milk" có thể là biệt danh hoặc tên nghệ danh của một người, có thể gợi ý rằng người đó có liên quan đến ngành sữa, hoặc đơn giản là thích sữa

Hữu Trung
107,006
"Hữu" nghĩa là mãi. Tên Hữu Trung mong con mãi kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào

Tìm thêm tên

hoặc