Tìm theo từ khóa "I"

Kiều Vy
109,383
Đệm Kiều: Yêu quý, đáng yêu, nên xưa kia gọi con gái là a kiều. Tên chính Vy: Nhà ở của hoàng hậu và các cung phi

Trúc Hiền
109,378
- "Trúc": Thường liên quan đến cây trúc, biểu tượng của sự ngay thẳng, kiên cường và thanh cao. Cây trúc cũng thường được xem là biểu tượng của sự trường thọ và may mắn trong văn hóa Á Đông. - "Hiền": Thường có nghĩa là hiền lành, dịu dàng, tốt bụng và nhân hậu. Tên này thường được dùng để chỉ những người có tính cách ôn hòa, dễ mến.

Gia Cơm
109,345
“Gia” có ý nghĩa chỉ nhà cửa, gia đình, cũng là từ chỉ người có dung mạo thanh tú, xinh đẹp Cơm: một món ăn hàng ngày quen thuộc của Việt Nam

Trúc Vi
109,270
1. Trúc: "Trúc" thường được hiểu là cây tre, biểu tượng cho sự thanh cao, kiên cường và ngay thẳng. Cây trúc cũng thường được liên kết với sự trường thọ và may mắn trong văn hóa Á Đông. 2. Vi: "Vi" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau như nhỏ bé, tinh tế, hoặc cũng có thể là vĩ đại, tuỳ vào cách dùng và ngữ cảnh. Kết hợp lại, tên "Trúc Vi" có thể mang ý nghĩa là một người vừa có sự thanh cao, mạnh mẽ (Trúc) vừa có sự tinh tế, nhỏ nhắn hoặc mang một ý nghĩa đặc biệt khác (Vi). Tên này thường được đặt với mong muốn con cái sẽ có những phẩm chất tốt đẹp và đáng quý.

Đình Khải
109,204
Tên đệm Đình: trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. Tên chính Khải: "Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Ái Khanh
109,170
Tên gọi của vua chúa thời xưa thường gọi những vị quan cận thần thân thiết của mình, mang ý nghĩa thanh tao, vừa cao quý vừa gần gũi

Javin
109,169

Quang Hiển
109,168
Tên đệm Quang: Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất. Tên chính Hiển: Theo tiếng Hán - Việt, "Hiển" có nghĩa là vẻ vang, thể hiện những người có địa vị trong xã hội. Tên "Hiển" thường được đặt cho con cái với mong muốn một tương lai sáng lạng, huy hoàng, có danh vọng, thành tựu rực rỡ làm rạng danh gia đình.

Lợi
109,153
Tên Lợi là một cái tên hay cho bé trai mang rất nhiều ý nghĩa. Theo từ điển Hán Việt "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn và hướng đến những điều tốt đẹp, dễ dàng đạt được thành quả như ý.

Linh Ly
109,087
Tên đệm Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Tên chính Ly: "Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Tìm thêm tên

hoặc