Tìm theo từ khóa "Hiền"

Mỹ Thiện
89,830
Tên đệm Mỹ Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến. Tên chính Thiện Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Hiền Điệp
89,257
- "Hiền" thường mang ý nghĩa là hiền lành, dịu dàng, tốt bụng và dễ gần. Đây là một đức tính được đánh giá cao trong văn hóa Việt Nam, thể hiện sự nhẹ nhàng và thiện lương. - "Điệp" có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh, nhưng phổ biến nhất là "bươm bướm" hoặc "sự lặp lại". Trong trường hợp tên gọi, "Điệp" thường được hiểu là bươm bướm, biểu tượng cho sự tự do, nhẹ nhàng và đẹp đẽ. Khi kết hợp lại, tên "Hiền Điệp" có thể được hiểu là một người có tính cách hiền lành, dịu dàng và mang vẻ đẹp tự do, thanh thoát như bươm bướm

Trịnh Hiền
88,858
Tên "Trịnh Hiền" có thể được phân tích như sau: - "Trịnh" là một họ phổ biến ở Việt Nam. Họ này có nguồn gốc từ Trung Quốc và thường được sử dụng trong nhiều gia đình. Trong một số trường hợp, họ "Trịnh" cũng có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự thanh lịch, quyền quý. - "Hiền" trong tiếng Việt có nghĩa là hiền lành, dịu dàng, khôn ngoan. Từ này thường được dùng để miêu tả những người có tính cách tốt, dễ gần và có phẩm hạnh cao. Khi kết hợp lại, tên "Trịnh Hiền" có thể hiểu là "người thuộc dòng họ Trịnh có tính cách hiền lành, khôn ngoan"

Thiên Thy
88,842
Một cái tên nhẹ nhàng, tao nhã với hy vọng luôn hạnh phúc, thông minh, tài giỏi

Hiền
88,623
Theo tiếng Hán - Việt, khi nói về người thì "Hiền" có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh.

Thiên Phương
87,556
Tên Thiên Phương mong con được trời phú cho sự thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị

Thuỳ Nhiên
87,136
Trong tiếng Việt, "Thuỳ" thường mang ý nghĩa liên quan đến sự dịu dàng, nhẹ nhàng, thanh thoát, trong khi "Nhiên" có thể hiểu là tự nhiên, thuần khiết, hoặc có ý nghĩa về sự trong sáng, tự do.

Thanh Nhiên
87,015
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Nhiên: "Nhiên" trong tên gọi thường được đặt theo ý của từ tự nhiên hoặc thiên nhiên. Hàm ý mong muốn con sống vô tư, bình thường như vốn có, không gượng gạo, kiểu cách hay gò bó, giả tạo. Ngoài ra "Nhiên" còn có thể hiểu là lẽ thường ở đời.

Khánh Nhiên
86,202
Tên đệm Khánh Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Tên chính Nhiên "Nhiên" trong tên gọi thường được đặt theo ý của từ tự nhiên hoặc thiên nhiên. Hàm ý mong muốn con sống vô tư, bình thường như vốn có, không gượng gạo, kiểu cách hay gò bó, giả tạo. Ngoài ra "Nhiên" còn có thể hiểu là lẽ thường ở đời.

Thảo Hiền
85,952
Thảo có nghĩa là cỏ, hoa cỏ, mọc tự nhiên, mộc mạc, giản dị. Hiền có nghĩa là hiền lành, nhân hậu, tốt bụng, đoan trang, thùy mị. ý nghĩa chung của tên "Thảo Hiền" là một người con gái có vẻ đẹp nhẹ nhàng, dịu dàng, hiền lành, ngoan ngoãn, biết vâng lời cha mẹ, có tấm lòng nhân hậu, tốt bụng, luôn yêu thương mọi người xung quanh.

Tìm thêm tên

hoặc