Tìm theo từ khóa "Hè"

Thế Bảo
75,960
Thế Bảo: Người thông minh, kiên định, có nhiều thành công trong cuộc sống.

Thế Hào
75,754

Hehe
74,350

Nguyên Chery
74,198
1. Nguyên: - Trong tiếng Việt, "Nguyên" là một tên phổ biến và có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Nó có thể có nghĩa là "nguyên bản", "nguyên vẹn", hoặc "khởi nguyên", ám chỉ sự bắt đầu hoặc nguồn gốc. "Nguyên" cũng có thể mang ý nghĩa là sự hoàn chỉnh, trọn vẹn. 2. Chery: - "Chery" không phải là một từ tiếng Việt thông dụng. Nó có thể là một tên riêng hoặc một từ mượn từ ngôn ngữ khác. Trong tiếng Anh, "Cherry" thường được hiểu là quả anh đào, nhưng cách viết "Chery" có thể là một biến thể hoặc một tên riêng.

Zhenzhen
73,878

Cherish
71,936
Yêu mến, yêu thương, yêu dấu.

Hebe
70,808
Tên "Hebe" có nguồn gốc từ thần thoại Hy Lạp, là tên của nữ thần trẻ trung và sức sống. Hebe là con gái của Zeus và Hera, và bà là người phục vụ rượu cho các vị thần trên đỉnh Olympus. Trong tiếng Hy Lạp, "Hebe" có nghĩa là "tuổi trẻ" hoặc "sự trẻ trung". Tên này thường được liên kết với sự tươi mới, sức sống và năng lượng.

Thế Thái
68,411
Tên "Thế Thái" trong tiếng Việt thường được hiểu là "thế giới" (Thế) và "thái bình" (Thái). Tên này có thể mang ý nghĩa về sự bình yên, hòa thuận trong cuộc sống và trong xã hội.

Thế Đức
66,329
Tên đệm Thế: Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Tên chính Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Heri
64,617

Tìm thêm tên

hoặc