Tìm theo từ khóa "Hè"

Myn Hee
85,424
"Myn" (hoặc "Min") có thể là một phần của tên, và "Hee" thường có nghĩa là "hạnh phúc", "vui vẻ" hoặc "thông minh" trong tiếng Hàn.

Heo
85,416
Tên một loài động vật quen thuộc, gợi vẻ đáng yêu, gần gũi, dễ thương của bé

Khóc Nhè
85,335
"Khóc Nhè" có thể là một biệt danh dùng để chỉ một người có tính cách nhạy cảm, hay khóc hoặc dễ xúc động. Biệt danh này thường được đặt với ý nghĩa thân mật, hài hước hoặc thể hiện sự quan tâm.

Cá Chép
83,965

Thế Luân
83,376
Tên "Thế Luân" có thể được phân tích từ hai thành phần: "Thế" và "Luân". 1. Thế: Trong tiếng Việt, "thế" thường có nghĩa là "thế giới", "cuộc sống" hoặc "thời đại". Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự thay đổi, vòng đời. 2. Luân: Từ "luân" có thể hiểu là "vòng", "chu kỳ", hoặc "luân hồi". Trong văn hóa Phật giáo, "luân hồi" mang ý nghĩa về sự chuyển sinh, sự tái sinh trong các kiếp sống khác nhau. Kết hợp lại, tên "Thế Luân" có thể được hiểu là "vòng đời của thế giới" hoặc "chu kỳ của cuộc sống". Tên này có thể mang ý nghĩa về sự liên kết giữa con người với vũ trụ, sự thay đổi và tái sinh trong cuộc sống.

Heyli
82,992
Tên "Heyli" có thể được coi là một biến thể của tên "Hailey" hoặc "Hayley," thường phổ biến trong các nước nói tiếng Anh. Tên này thường được gắn với những ý nghĩa tích cực như "người đến từ cánh đồng" hoặc "người sống gần bờ biển".

Thế Tú
82,523
“Tú” có nghĩa là tinh tú, chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. "Thế" ý chỉ quyền lực, khí khái của người nam nhi. Vì vậy, bố mẹ đặt tên này cho con ngụ ý mong muốn con có tính tình khiêm nhường, người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời. Theo nghĩa gốc Hán, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực.

Thế Lâm
82,493
Thế Lâm ý nói người có đức hạnh tốt, luôn mang lại sự vui vẻ, thoải mái, hân hoan cho mọi người xung quanh

Minhee
81,660

Helin Bkrông
80,874

Tìm thêm tên

hoặc