Tìm theo từ khóa "Hi"

Thiên Trang
53,284
"Thiên" là trời. "Thiên trang" là mong muốn con gái có nét đẹp dịu dàng trời ban

Asahi
53,121
Tên "Asahi" có nguồn gốc từ tiếng Nhật, trong đó "Asa" (朝) có nghĩa là "buổi sáng" và "Hi" (日) có nghĩa là "mặt trời". Do đó, "Asahi" thường được hiểu là "mặt trời buổi sáng" hoặc "bình minh". Tên này thường gợi lên hình ảnh của sự khởi đầu mới và ánh sáng. Trong văn hóa Nhật Bản, Asahi cũng là tên của nhiều công ty, sản phẩm và địa danh.

Ling Chi
53,090
Con là vị thuốc quý, luôn được mọi người yêu quý, bảo vệ.

Thúy Hiền
53,089
"Thuý" là viên ngọc quý. "Thuý Hiền" chỉ sự quý giá, nâng niu, bố mẹ mong con vừa có tài vừa có đức, giỏi giang xuất chúng.

Ðức Khiêm
53,012
Cái tên Đức Khiêm mong con thông minh, tài đức

Nhi Hồ
52,955
- "Nhi" thường có nghĩa là trẻ nhỏ, con cái, hoặc có thể chỉ sự nhỏ nhắn, dễ thương. Nó cũng có thể là một phần của cụm từ hoặc tên riêng. - "Hồ" có thể có nghĩa là hồ nước, nhưng cũng có thể là một họ phổ biến ở Việt Nam.

Yến Thi
52,927
"Yến" có thể mang nhiều ý nghĩa, thường được liên kết với loài chim yến, biểu trưng cho sự nhẹ nhàng, thanh thoát và tự do. Ngoài ra, "Yến" cũng có thể mang ý nghĩa về sự quý giá, thanh cao. Còn "Thi" thường liên quan đến thơ ca, nghệ thuật, hoặc sự duyên dáng. Từ "Thi" có thể gợi nhớ đến sự tinh tế và khả năng sáng tạo. Tóm lại, tên "Yến Thi" có thể được hiểu là "cô gái nhẹ nhàng, thanh thoát và duyên dáng", mang trong mình vẻ đẹp của thiên nhiên và nghệ thuật.

Bích Chiêu
52,336
"Bích" là ngọc bích, là sự quý giá, "Chiêu" là người có phước hạnh tốt, quý giá, sang trọng, Hai từ này có nghĩa là mong con lớn có nhân cách tốt, sang trọng, có cuộc sống sung túc

Việt Chính
52,167
Tên đệm Việt, xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Đi kèm với tên Chính thường dùng đặt cho con trai, ý chỉ người nam nhi đất Việt, khảng khái, quang minh chính đại, lòng dạ thẳng ngay

Kachiri
51,746

Tìm thêm tên

hoặc