Tìm theo từ khóa "R"

Quang Trí
62,652
Theo nghĩa Hán - Việt, Quang có nghĩa là ánh sáng, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên Quang Trí dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tài năng. Tên Quang là mong muốn của ba mẹ muốn con mình là người tài giỏi, hiểu biết và thành công.

Karos
62,642

Cherry Hương
62,615
1. Cherry: Đây là tên tiếng Anh của quả anh đào, một loại quả thường được liên kết với sự ngọt ngào, tươi mới và sức sống. Cherry cũng có thể tượng trưng cho sự trẻ trung và quyến rũ. 2. Hương: Trong tiếng Việt, "Hương" có nghĩa là mùi thơm hoặc hương thơm. Tên này thường gợi lên hình ảnh của sự dịu dàng, thanh tao và cuốn hút. Kết hợp lại, "Cherry Hương" có thể mang ý nghĩa của một người hoặc một điều gì đó vừa ngọt ngào, tươi mới, vừa thơm tho và hấp dẫn. Tên này có thể được dùng để chỉ một người có tính cách hoặc ngoại hình cuốn hút, hoặc đơn giản là một cái tên mang âm điệu dễ thương và đáng yêu.

Yuri
62,585
Yuri: (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe; hoa huệ tây

Triều Thành
62,539
Theo nghĩa Hán - Việt, "Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. Tên "Triều Thành" dùng để nói đến những người mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng và có bản lĩnh như triều cường, sau sẽ thành công làm nên nghiệp lớn

Quế Trinh
62,409
Tên đệm Quế: Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Đệm này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị. Tên chính Trinh: Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Ni Bkrong
62,293

Triệu Đông
62,237

GDragon
62,230
G-Dragon tên thật là Kwon Ji Yong. Nghệ danh G-Dragon bắt nguồn từ tên thật của anh: Ji là G và Yong có nghĩa là Dragon (Long/rồng) trong tiếng Hàn. Anh sinh năm 1988 và theo lịch âm, đó là năm con rồng.

Đài Trang
62,095
Cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa.

Tìm thêm tên

hoặc