Tìm theo từ khóa "Hi"

Huy Hiếu
55,254
Tên đệm Huy: Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình. Tên chính Hiếu: Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Thiên Khánh
55,239
Theo nghĩa Hán - Việt "Thiên" nghĩa là trời, là điều linh thiêng , mặt khác cũng có nghĩa là thiên nhiên của cuộc sống. "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh."Thiên Khánh" Con là niềm vui lớn nhất mà ông trời ban tặng cho ba mẹ,mong muốn con có cuộc sống ấm êm hạnh phúc

Hiền Đức
55,043
Hiền là nhân cách tốt đẹp. Hiền Đức dùng để chỉ người có tâm đức tốt lành.

Shin
54,991
Cha mẹ gọi con với biệt danh Shin vừa dễ nuôi con, sau này vừa nhanh nhẹn, thông minh và trở thành người tốt bụng.

Shirasu
54,935

Thiên Hy
54,852
Thiên có nghĩa là "trời", "cõi trời". Hy có nghĩa là "vui mừng, hạnh phúc". Tên Thiên Hy có thể được hiểu là "vui mừng, hạnh phúc từ trời ban". Cha mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ là người luôn được may mắn, hạnh phúc, được trời ban cho những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Chíp Măng
54,581
Đọc lái của Chipmunk, một loài sóc chuột. Đặt tên ở nhà cho bé gái này cho con, cha mẹ mong con xinh xắn, đáng yêu, là niềm tự hào của cả gia đình.

Thiều Tâm
54,267
"Thiều" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là cao thương, tốt đẹp. Đặt con tên này là mong muốn con có được những đức tính tốt đẹp, nhân ái, cao thượng, hiền lành, tốt bụng. "Tâm" là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Hào Nghiệp
53,974
"Nghiệp" nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp. Tên Hào Nghiệp nghĩa là hào hiệp, nghĩa hiệp cuộc sống về sau có gia sản phú quý

Thanh Thi
53,959
- "Thanh" thường mang ý nghĩa là trong sáng, thanh khiết, hoặc cũng có thể hiểu là màu xanh, biểu tượng cho sự tươi mới và hy vọng. - "Thi" thường có ý nghĩa liên quan đến thơ ca, nghệ thuật, hoặc có thể hiểu là sự duyên dáng, nhẹ nhàng. Vì vậy, tên "Thanh Thi" có thể được hiểu là người có tâm hồn trong sáng, tinh tế và có khiếu nghệ thuật, hoặc là người mang lại cảm giác tươi mới và nhẹ nhàng.

Tìm thêm tên

hoặc