Tìm theo từ khóa "Han"

Thụy Khanh
37,841
"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Thụy Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Thụy Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu

Hồng Khanh
37,641
Mong muốn tương lai tươi sáng, giàu sang, sung túc, thông minh, tất cả đều là màu hồng. Những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với con

Nhãn
37,192
Tuy nhỏ bé nhưng lại vô cùng ngọt ngào, cha mẹ gọi tên con là Nhãn với mong muốn con làm được việc lớn, mọi việc trót lọt, thuận lợi

Thanh Hương
36,715
"Thanh" tức là thanh tao, nhã nhẵn. "Thanh Hương " ý mong con sau này trở thànhcon người có tâm hồn thanh tao, nhã nhẵn, hoà đồng với mọi người, luôn xinh đẹp và rạng rỡ. Con chính là cô con gái diệu mà bố mẹ luôn tự hào.

Thanh Hồng
36,629
"Thanh" tức là thanh tao, nhã nhẵn. "Thanh Hồng" ý mong con sau này trở thành con người có tâm hồn thanh tao, có trái tim thuần khiết đẹp đẽ, luôn xinh đẹp và niềm tự hào vô bờ bến của bố mẹ.

Lệ Khanh
36,439
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ khanh" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày sau sẽ có cuộc sống sung túc, sang giàu

An Khang
35,571
Mong con luôn bình an, khỏe mạnh

Thanh Tâm
35,509
Mong trái tim con luôn trong sáng

Hữu Khang
35,310
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Tên Hữu Khang mong con ngay thẳng, hữu dụng và an khang

Thuận Thành
35,209
"Thuận" nghĩa là hòa thuận, thuận buồm xuôi gió. Thuận Thành là mong con mọi việc luôn thuận lợi, đạt được nguyện vọng, như ý, sẽ thành công

Tìm thêm tên

hoặc