Tìm theo từ khóa "Thà"

Thái Dương
27,447
Con là vầng mặt trời rạng ngời của bố mẹ

Thanh Thanh
27,275
Cha mẹ đặt tên Thanh cho con với mong muốn con được bình an, sống thanh cao, yên ổn, hạnh phúc.

Thảo Hương
26,130
"Thảo" có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo. Cái tên "Thảo Hương" có nghĩa là mong con sau này có tấm lòng hiếu thảo, có tính cách đáng mến, hoà nhã với mọi người.

Thái Duy
25,986
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái Duy" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, cuộc sống đủ đầy

Thanh Thế
25,930
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên "Thanh Thế" thường có khí chất điềm đạm, uy nghi, sống thanh cao, trong sạch, liêm khiết, có nhiều quyền lực

Thành Nhân
25,410
"Thành" nghĩa là chân thành, thành thật. Tên Thành Nhân mong con sau này sống lương thiện, nhân hậu, chân thành

Thanh Yến
24,072
Thanh có nghĩa tốt lành. Thanh Yến con là người xinh đẹp, thanh cao và may mắn mang đến nhiều điều tốt lạnh, bình yên vui vẻ và hạnh phúc cho mọi người thân

Thành Khiêm
22,599
Thành Khiêm ý nghĩa mong con luôn nhún nhường, nhã nhặn, luôn đạt được thành công và có cuộc đời bình dị

Duy Thắng
22,152
"Duy" nghĩa nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc. Duy Thắng là mong con sau này phúc lộc, cuộc sống no đủ và thành công

Thăng Long
21,739
"Thăng" nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường. Tên Thăng Long mong con luôn bay cao, bay xa, uy nghi như rồng

Tìm thêm tên

hoặc