Tìm theo từ khóa "Hi"

Huy Chiểu
72,248
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, "Chiểu" nghĩa Hán Việt là cái ao, hàm nghĩa sự tập trung, hội tụ, an bình, nhẹ nhàng. Cái tên Huy Chiểu là mong con sẽ có cuộc sống an nhàn và rực rỡ

Chi Khánh
72,139
1. Chi (枝): Trong Hán Việt, "Chi" có thể mang nghĩa là cành cây, nhánh, biểu tượng cho sự phát triển, sinh sôi và nảy nở. Nó cũng có thể biểu thị sự phân nhánh, mở rộng hoặc sự tinh tế. 2. Khánh (慶): "Khánh" thường mang ý nghĩa là sự vui mừng, hân hoan, chúc mừng. Nó có thể biểu thị sự thịnh vượng, may mắn hoặc những điều tốt đẹp.

Chiên
72,075
Nghĩa Hán Việt là dệt bằng lông quý, ngụ ý người tài hoa, tinh xảo, giá trị, hữu ích.

Mộc Thiên
72,002
"Mộc Thiên" mang ý nghĩa mong muốn con có cuộc sống an nhàn, bình dị, tâm tính hiền hòa, hồn hậu, mộc mạc gần gũi , có tầm nhìn cao rộng, không ganh đua, bon chen.

Yên Nhi
71,725
"Yên" trong bình yên, an nhiên, "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Yên Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính và mong con luôn yên bình, an nhiên

Tịnh Nhi
71,533
Tịnh Nhi nghĩa là con hiền lành, tâm hồn nhân hậu thanh khiết

Phì Phì
71,396
Tiếng phun nước

Cẩm Nhi
71,340
Con quý giá như gấm vóc, lụa là & đáng yêu xinh xắn

Thiện Nhân
71,332
"Thiện Nhân" - Con sẽ là người nhân hậu, hiền lành, tốt bụng

Hồng Chiên
71,313
- "Hồng" thường có nghĩa là màu đỏ, biểu tượng cho sự may mắn, hạnh phúc và thịnh vượng trong văn hóa Á Đông. Ngoài ra, "Hồng" cũng có thể chỉ sự cao quý, sang trọng. - "Chiên" thường ít gặp hơn trong tên gọi và có thể mang nhiều ý nghĩa tùy theo cách dùng. Trong một số trường hợp, "Chiên" có thể liên quan đến sự chăm chỉ, kiên trì, hoặc có thể là một từ chỉ nghề nghiệp hay hoạt động cụ thể. Kết hợp lại, tên "Hồng Chiên" có thể mang ý nghĩa của một người mang lại may mắn và thịnh vượng, hoặc một người có phẩm chất cao quý và kiên trì.

Tìm thêm tên

hoặc