Tìm theo từ khóa "Ảnh"

Thành Thiện
50,297
"Thiện" là điều lành. "Thành Thiện" chỉ con người bản chất lương hiền, thuần hậu, chân thành

Hoài Thanh
50,130
Theo nghĩa Hán - việt "Thanh" có nghĩa là trong sạch, tinh khiết, "Hoài" nghãi là Hoài bão, sống đúng đam mê, lý tưởng. "Hoài Thanh" mang ý nghĩa là mong muốn con có cuộc sống thanh khiết, trong sạch, an nhàn, có hoài bão, đam mê, lý tưởng

Anh Tài
49,796
Người tài giỏi, có tài năng và trí tuệ hơn người

Thành Lợi
49,582
Thành là có được, Thành Lợi là kết quả có được như ý, thể hiện mong mỏi cha mẹ rằng con sẽ có cuộc đời may mắn dài lâu

Yến Oanh
49,575
Con của mẹ xinh đẹp đáng yêu như loài chim yến oanh, hót líu lo yêu đời suốt tháng suốt ngày

Anh Dũng
49,380
Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công

Ánh Lệ
49,095
"Ánh Lệ" là tên chỉ người con gái dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng được mọi người yêu quý, nể phục

Thanh Huy
48,474
Trong tiếng Hán - Việt, "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên " Thanh Huy" thể hiện mong muốn về trí tuệ và nhân phẩm, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái

Dương Anh
47,846
"Dương" trong Thái Dươn là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Chữ "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Tên "Dương Anh" có ý nghĩa là sáng suốt, thông minh, và tạo được ảnh hưởng lớn đối với những người khác, được mọi người yêu mến, khâm phục, ngưỡng mộ nhờ vào tài năng xuất chúng, tinh anh của mình

Chí Thanh
47,791
Đặt tên Chí Thanh cho con, bố mẹ hi vọng con luôn lấy đức làm trọng, mọi việc chính sự trong sạch, tâm hồn không vẩy đục dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào, là người có chí sau sẽ làm nên nghiệp lớn

Tìm thêm tên

hoặc