Tìm theo từ khóa "Uy"

Duy Đạt
77,941
Theo nghĩa Hán - Việt, "Duy" của tư duy, nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. "Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Tên Đạt mang ý nghĩa con sẽ là người trí tuệ, có hiểu biết & thành công, đỗ đạt trong sự nghiệp. "Duy Đạt" ý mong muốn con là người thông minh, sáng suốt, thành công trong mọi lĩnh vực và có cuộc sống đầy đủ, phúc lộc dồi dào.

Thùy Như
77,932
"Thùy" trong thùy mị, nết na. Thùy Như mong con xinh đẹp, hiền dịu, thùy mị là người con gái chuẩn mực

Huy Nam
77,905
Thành phần tên Huy Chữ Huy trong tiếng Hán Việt thường mang ý nghĩa là ánh sáng rực rỡ, sự huy hoàng, hoặc vẻ đẹp lộng lẫy. Nó gợi lên hình ảnh của sự tỏa sáng, vinh quang và thành công lớn. Người mang tên Huy thường được kỳ vọng sẽ có tương lai tươi sáng, đạt được những thành tựu nổi bật và có sức ảnh hưởng tích cực đến môi trường xung quanh. Huy cũng có thể được hiểu là sự thông minh, nhanh nhẹn và tài năng xuất chúng. Nó biểu thị một người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn xa và luôn hướng tới những mục tiêu cao cả. Thành phần tên Nam Chữ Nam có nhiều lớp nghĩa. Nghĩa phổ biến nhất là phương Nam, hướng mặt trời mọc, tượng trưng cho sự ấm áp, sinh sôi nảy nở và phát triển mạnh mẽ. Phương Nam trong văn hóa Á Đông thường gắn liền với sự thịnh vượng và may mắn. Nam còn mang ý nghĩa là người đàn ông, người con trai. Điều này thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh, ý chí kiên cường và trách nhiệm. Người tên Nam thường được mong muốn sẽ là trụ cột vững chắc, có phẩm chất đạo đức tốt và lòng dũng cảm. Tổng kết ý nghĩa tên Huy Nam Tên Huy Nam là sự kết hợp hài hòa giữa ánh sáng rực rỡ và sự mạnh mẽ, kiên định. Tên này mang ý nghĩa về một người con trai tài năng, thông minh, có khả năng tỏa sáng và đạt được vinh quang (Huy). Người tên Huy Nam được kỳ vọng sẽ là người có tương lai xán lạn, thành công rực rỡ trong cuộc sống, đồng thời giữ vững được bản lĩnh, sự mạnh mẽ và trách nhiệm của một người đàn ông (Nam). Tên gọi này thể hiện mong muốn về một cuộc đời đầy đủ, thịnh vượng, luôn hướng về phía trước và đạt được đỉnh cao danh vọng.

Hoàng Nguyệt
77,790
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Nguyệt: Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Sơn Tuyền
77,539
"Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, "Sơn Tuyền"chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời

Giáng Uyên
77,518
Chữ "Giáng" không chỉ cho bé sự khéo léo uyển chuyển mà còn mạnh mẽ khi cần thiết, cùng với trí tuệ uyên thông là điều bố mẹ mong ước ở con

Khánh Nguyên
77,445
Khánh: niềm vui. Nguyên: nguồn cội. Vậy Khánh Nguyên nghĩa là niềm vui của người trở về cội nguồn, hay niềm vui cội nguồn

Duy Quang
77,439
Theo nghĩa Hán - Việt, "Duy" có nghĩa là trí tuệ, tư duy suy nghĩ, là giữ gìn, duy trì, là duy nhất, hiếm có, "Quang" là ánh sáng, sự phản chiếu của ánh sáng, là sự thành công. "Duy Quang" có thể hiểu là tư duy sáng suốt. Tên "Duy Quang" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, nhạy bén. Cha mẹ mong muốn con sẽ tài giỏi và có được thành công vẻ vang

Nguyên Luận
77,377
1. Nguyên: Trong tiếng Việt, "Nguyên" có thể mang ý nghĩa là nguyên bản, nguyên vẹn, hoặc cũng có thể chỉ sự khởi đầu, nguồn gốc. 2. Luận: Thường liên quan đến sự tranh luận, thảo luận, hoặc phân tích. Nó cũng có thể chỉ đến một bài viết hoặc bài nghiên cứu có tính chất lý luận.

Duy Tâm
77,313
Theo nghĩa Hán - Việt "Tâm" là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. "Duy" nghĩa là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn."Tâm Duy" mong muốn con có cuộc sống yên bình , hiền hòa, ít gặp sóng gió trong cuộc sống, phúc lộc viên mãn

Tìm thêm tên

hoặc