Tìm theo từ khóa "Han"

Chang Thanh
64,880
Trong tiếng Trung, "chang" có nghĩa là "cao" hoặc "dài". Trong tiếng Hàn, "chang" có nghĩa là "tâm hồn" hoặc "tinh thần". Tên Chang thường được đặt cho nam giới, nhưng cũng có thể được đặt cho nữ giới. Đối với nam giới, tên Chang thường được coi là biểu tượng của sức mạnh, sự kiên cường và lòng dũng cảm. Đối với nữ giới, tên Chang thường được coi là biểu tượng của sự thông minh, xinh đẹp và tinh tế. Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Bàng có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Người tên Thanh thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý.

Hồ Thanh
64,867
Hồ: Nguồn gốc: Thường gợi liên tưởng đến sự rộng lớn, bao la của mặt nước, hồ nước. Ý nghĩa: Có thể mang ý nghĩa về sự thanh bình, tĩnh lặng, sâu lắng, hoặc sự chứa đựng, bao dung. Thanh: Nguồn gốc: Liên quan đến sự trong trẻo, tinh khiết, không vướng bụi trần. Ý nghĩa: Thường thể hiện sự thanh cao, phẩm chất đạo đức tốt đẹp, sự giản dị, không tham vọng. Tên "Hồ Thanh" gợi lên hình ảnh một người có tâm hồn trong sáng, thanh khiết như mặt hồ tĩnh lặng. Người này có thể có tính cách điềm tĩnh, sâu sắc, và hướng đến những giá trị đạo đức cao đẹp. Tên này cũng có thể mang ý nghĩa về sự bao dung, lòng vị tha, và khả năng thấu hiểu người khác.

Thằng Xà
64,634
Trong tiếng Việt, "thằng" thường được dùng để chỉ một người đàn ông, và "xà" có thể liên quan đến con rắn, hoặc có thể mang ý nghĩa khác như sự khôn ngoan, lén lút. Nếu "Thằng Xà" là một biệt danh, nó có thể được dùng để chỉ một người có tính cách lém lỉnh, thông minh nhưng cũng có thể hơi ranh mãnh. Trong một số ngữ cảnh, biệt danh này có thể mang tính chất hài hước hoặc châm biếm.

Thanh Vân
64,520
"Thanh Vân" có ý nghĩa là Con dịu dàng, đẹp đẽ như một áng mây trong xanh

Quyết Thắng
64,468
Lòng quyết tâm, kiên cường giúp con vượt qua tất cả

Thanh Liêm
64,437
Theo tiếng Hán - Việt "Liêm" có nghĩa là đức tính trong sạch, ngay thẳng, không tham của người khác, không tơ hào của công. Đây là tên thường đặt cho người con trai với mong muốn con có phẩm chất trong sạch, ngay thẳng, không tham lam

Ðình Nhân
64,403
"Đình" nghĩa là cột đình, vững chãi, chắc chắn. Tên Đình Nhân nghĩa là mong con vững chãi, mạnh mẽ, nhân hậu, nhân nghĩa

Ðại Hành
64,200
“Đại hành” có nghĩa là “chuyến đi rất xa” của vua. Tên con là Đại Hành nghĩa mong con sau sẽ vươn xa, bay xa làm nên nghiệp lớn

Long Thành
64,121
"Long" là từ Hán Việt có nghĩa là "rồng", một biểu tượng của sức mạnh, quyền uy và sự may mắn trong văn hóa Á Đông. "Thành" có nghĩa là "thành phố" hoặc "thành công". Khi kết hợp lại, "Long Thành" có thể được hiểu là "thành phố của rồng" hoặc "thành công lớn lao", thể hiện sự kỳ vọng về một nơi thịnh vượng, phát triển và đầy tiềm năng. Tên này thường được dùng cho các địa danh hoặc công trình quan trọng, mang ý nghĩa tốt đẹp và hy vọng về tương lai.

Đỗ Trung Nhân
64,096
Trung Nhân là để 2 đức tính tốt đẹp của con người trung trực khẳng khái, trung thành một lòng sắt son, nhân hậu. Với tên này cha mẹ mong con sẽ có được 2 đức tính quý giá & tốt đẹp của 1 đấng nam nhi

Tìm thêm tên

hoặc