Tìm theo từ khóa "Ong"

Thanh Phong
80,902
Theo nghĩa Hán - Việt, chữ "Thanh" nghĩa là trong sạch, liêm khiết, xinh đẹp, mĩ tú, "Phong" nghĩa là gió. "Thanh Phong" ý nói đến những cơn gió trong lành, tươi mát, dùng để chỉ những người có ngoại hình xinh đẹp, thanh tú, tâm hồn trong sáng. Nếu làm quan sẽ là quan thanh liêm, liêm khiết, trong công việc luôn làm việc rõ ràng minh bạch, vì thế những người này luôn được mọi người nể trọng và giúp đỡ họ khi họ gặp khó khăn

Helin Bkrông
80,874

Nhật Trường
80,864
1. Nhật: Trong tiếng Việt, "Nhật" thường được hiểu là "mặt trời" hoặc "ngày". Từ này có thể biểu thị cho ánh sáng, sự ấm áp, và năng lượng tích cực. Nó cũng có thể liên quan đến sự tươi sáng, hy vọng và khởi đầu mới. 2. Trường: "Trường" có nghĩa là "lớn", "rộng", hoặc "bền vững". Nó có thể biểu thị cho sự ổn định, lâu dài, hoặc một nơi nào đó như trường học, trường đời. Khi kết hợp lại, tên "Nhật Trường" có thể được hiểu là "một nơi rộng lớn và tươi sáng", hoặc "ánh sáng của mặt trời mang lại sự bền vững". Tên này có thể mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự lạc quan, sức sống và sự ổn định.

An Đông
80,861
An Đông: An là bình an, an nhiên. Tên An Đông mang ý nghĩa một cuộc sống an bình, hướng đến điều tốt đẹp và may mắn trong cuộc sống

Vi Hương
80,756
Tên "Vi Hương" trong tiếng Việt có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào cách giải thích các thành phần của tên. - "Vi" thường được hiểu là "nhỏ bé", "tinh tế", hoặc có thể mang ý nghĩa "vẻ đẹp". - "Hương" có nghĩa là "hương thơm", "mùi hương", thường liên quan đến sự nhẹ nhàng, thanh thoát và dễ chịu. Khi kết hợp lại, "Vi Hương" có thể được hiểu là "hương thơm nhẹ nhàng" hoặc "vẻ đẹp tinh tế". Tên này thường mang lại cảm giác dịu dàng, thanh thoát và có phần lãng mạn.

Tấn Trương
80,575
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến, "Trương" trong khai trương, có sự khởi đầu tốt đẹp, vui vẻ. Người tên "Tấn Trương" thường là người thân thiện, vui vẻ, hòa đồng, quan tâm tới người khác, là người có tiền đồ, sự nghiệp

Thúy Hường
80,471
"Thuý" là viên ngọc quý. "Thuý Hương" chỉ sự quý giá, nâng niu, bố mẹ mong con sinh ra luôn xinh đẹp, rạng ngời và luôn biết cách làm cho bố mẹ phải tự hào về những điều mà con đã và đang làm được.

Tòng Hạnh
80,435
- "Tòng" thường có nghĩa là theo đuổi, đi theo hoặc phụ thuộc. Nó có thể biểu thị sự trung thành, sự kiên định hoặc sự hỗ trợ. - "Hạnh" thường có nghĩa là đức hạnh, phẩm hạnh hoặc cũng có thể là hạnh phúc. Nó thường được dùng để chỉ những đức tính tốt đẹp, sự tốt lành và phẩm chất đạo đức. Kết hợp lại, tên "Tòng Hạnh" có thể mang ý nghĩa là người có phẩm hạnh tốt đẹp và kiên định, trung thành với những giá trị đạo đức hoặc người theo đuổi sự hạnh phúc và đức hạnh

Phương Mi
80,250
1. Phương: Trong tiếng Việt, "Phương" có thể mang nhiều ý nghĩa tùy theo cách sử dụng và ngữ cảnh. Thông thường, "Phương" có thể mang nghĩa là "hướng", "phương hướng", hoặc "phương pháp". Ngoài ra, "Phương" cũng có thể biểu thị sự thơm tho, đẹp đẽ (như trong "hương thơm"). 2. Mi: "Mi" thường được sử dụng để chỉ nét đẹp, sự nhỏ nhắn, dễ thương. Trong một số trường hợp, "Mi" còn có thể liên quan đến "lông mi", biểu tượng cho sự duyên dáng và mềm mại. Kết hợp lại, tên "Phương Mi" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa về sự duyên dáng, thơm tho, và hướng tới những điều tốt đẹp.

Kim Thương
80,249
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Thương: Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Tìm thêm tên

hoặc