Tìm theo từ khóa "A"

Anh Long
102,081
"Anh" có nghĩa là tinh anh, tài giỏi, nổi trội. "Long" có nghĩa là con rồng, tượng trưng cho sức mạnh, quyền lực và sự uy nghiêm. Tên "Anh Long" có nghĩa là người tài giỏi, tinh anh, mạnh mẽ, quyền lực. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con trai của mình sẽ là một người thông minh, giỏi giang, có sức mạnh và quyền lực, và sẽ có được một cuộc sống thành công, hạnh phúc.

Ame Chan
102,071
Tên "Ame Chan" có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và ngôn ngữ. Trong tiếng Nhật, "Ame" (雨) có nghĩa là "mưa", và "Chan" (ちゃん) là một hậu tố thân mật thường được dùng để gọi trẻ em hoặc người thân thiết

Huda
102,062

Châm
102,045
Châm: mang ý nghĩa dịu dàng, thông minh, sắc sảo, hiểu biết mà lại sang trọng, quý phái

Gia Mỹ
102,041
Gia Mỹ là tên thường đặt cho các bé gái có nghĩa là "con là đứa con xinh đẹp, đáng yêu của gia đình".

Bạch Nhật
102,022
"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Nhật là ánh mặt trời. Bạch Nhật là 1 cái tên đẹp để đặt cho con với mong muốn con sẽ xinh đẹp, có tâm hồn trong sáng, phúc hậu & thông minh, tinh anh.

Donal
102,019
Donald có nghĩa là người lãnh đạo thế giới, đặt tên con với mong muốn con trở nên thành đạt, có địa vị cao

Châm Anh
102,000
Tên đệm Châm: Nghĩa Hán Việt là cây kim, bài văn ghi nhớ công đức. Có ỹ nghĩa thành công trong cuộc sống, thông mình, lớn lên thành công, xinh đẹp, cuộc sống suôn sẻ. Tên chính Anh: Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Giang Thanh
101,993
Dòng sông xanh. Con là người trong sáng, thuần khiết, cuộc đời con sẽ êm đềm và hạnh phúc

Huân
101,953
Nghĩa Hán Việt là công lao, thể hiện thành tích, kết quả tốt đẹp, giá trị to lớn.

Tìm thêm tên

hoặc