Tìm theo từ khóa "Tra"

Cao Trang
94,836
Tên đệm Cao: Nghĩa Hán Việt là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Trâm Anh
94,180
"Trâm" là cái trâm, ý chỉ sự quý báu cài lên mái tóc của mỗi người con gái. Đặt tên "Trâm Anh" là bố mẹ luôn mong muốn con xinh đẹp, đằm thắm và sang trọng

Mai Trang
93,952
"Mai" là tên một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Tên "Mai Trang" dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, tính cách dịu dàng, đằm thắm, thùy mị, đáng yêu, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc.

Hiền Trâm
93,142
Tên đệm Hiền: Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Trâm: Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Hồng Trân
92,319
Tên Hồng Trân là một cái tên phổ biến trong văn hóa Việt Nam, mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt đẹp. - Ý nghĩa của tên Hồng Trân: - "Hồng" thường được hiểu là màu hồng, biểu tượng cho tình yêu, sự ngọt ngào và niềm vui. Màu hồng cũng thường gắn liền với sự tươi mới và sức sống. - "Trân" có nghĩa là quý giá, trân trọng. Tên gọi này thường thể hiện sự quý báu và giá trị của người mang tên. Khi kết hợp lại, tên Hồng Trân có thể được hiểu là "Người con gái quý giá như hoa hồng", thể hiện sự yêu thương và trân trọng từ gia đình, bạn bè và xã hội. Theo nhiều tài liệu văn hóa, tên gọi không chỉ là danh xưng mà còn mang theo những ước vọng, hy vọng của cha mẹ cho con cái.

Phương Trâm
92,051
Thông minh, lanh lợi, xinh đẹp, cả đời yên ổn, bình dị

Lương Trang
91,919
Tên đệm Lương: "Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ. Tên chính Trang: Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Đoan Trang
91,043
Ðoan Trang: Trang trong từ Đoan Trang có nghĩa là đứng đắn, còn Đoan theo từ điển Hán - Việt là ngay thẳng. Bé gái sở hữu tên Đoan Trang sẽ là người kín đáo, tiết hạnh, nết na.

Nhã Trang
90,004
"Nhã" là nhã nhặn, bình dị. "Trang" là tên của một loài hoa có lá như hoa súng nhưng nhỏ hơn, hoa nhỏ màu trắng thường sống ở hồ ao. Tên "Nhã Trang" gợi người con gái yêu kiều, dịu dàng, mộc mạc nhưng tràn đầy sức sống bản lĩnh

Phương Trà
88,882
Chữ "Phương" theo nghĩa Hán - Việt nghĩa là hướng, vị trí, đạo lý. Tên "Phương" dùng để chỉ người biết đạo lý làm người, biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Thường là người sáng suốt, trí tuệ. Tên "Phương" là mong muốn của cha mẹ muốn con mình luôn làm những điều tốt, biết cách đối nhân xử thế, làm cha mẹ yên lòng

Tìm thêm tên

hoặc