Tìm theo từ khóa "Thuy"

Thúy Hà
92,744
"Thuý" là viên ngọc quý. "Thuý Hà" chỉ sự quý giá, nâng niu, bố mẹ mong con chào đời luôn xinh đẹp, rạng ngời, bố mẹ rất tự hào vì con con trong cuộc đời này.

Thuý
92,123

Thúy Thúy
91,413
Trong tiếng Hán Việt, chữ Thúy trong “ngọc Phỉ Thúy” mang ý nghĩa viên ngọc đẹp, viên ngọc quý. Chính vì vậy, cha mẹ đặt con tên Thúy với mong muốn con cái sẽ luôn xinh đẹp, cao sang và được nâng niu, trân trọng. Tên Thúy thể hiện sự trong trẻo, trong sáng và tinh khôi.

Thùy Giang
90,194
"Thuỳ" là thuỳ mị, nết na, ý chỉ tính cách của con người. Khi đặt tên con là "Thuỳ Giang" ý muốn con lớn lên có tính cách dễ chịu, thuỳ mị, nết na, có hoài bão, ước mơ lớn

Vĩnh Thụy
89,324
Theo nghĩa Hán - Việt, "Vĩnh" có nghĩa là lâu dài, mãi mãi, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Vĩnh Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái trường tồn mãi mãi suốt cuộc đời. Tên "Vĩnh Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa và những điều tốt lành này sẽ bên cạnh con suốt cuộc đời

Thúy Lệ
88,773
Đệm Thúy: Chỉ màu xanh, màu xanh biếc. Tên chính Lệ: Đẹp đẽ, mỹ lệ, diễm lệ

Thúy Kiều
88,544
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Thúy Kiều" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, kiều diễm, quyền quý, được trân trọng và nâng niu

Thuý
87,570
Trong tiếng Hán Việt, chữ Thúy trong “ngọc Phỉ Thúy” mang ý nghĩa viên ngọc đẹp, viên ngọc quý. Chính vì vậy, cha mẹ đặt con tên Thúy với mong muốn con cái sẽ luôn xinh đẹp, cao sang và được nâng niu, trân trọng. Tên Thúy thể hiện sự trong trẻo, trong sáng và tinh khôi.

Thuỳ Nhiên
87,136
Trong tiếng Việt, "Thuỳ" thường mang ý nghĩa liên quan đến sự dịu dàng, nhẹ nhàng, thanh thoát, trong khi "Nhiên" có thể hiểu là tự nhiên, thuần khiết, hoặc có ý nghĩa về sự trong sáng, tự do.

Thuý Nguyên
86,548

Tìm thêm tên

hoặc