Tìm theo từ khóa "Thà"

Bích Thanh
104,516
"Thanh" dịch sát nghĩa là màu xanh, tuy nhiên thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Bích" ý chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. Tên của con tượng trưng cho sự sang trọng, quyền quý. Như chính ý nghĩa mà viên lam ngọc mang lại,bố mẹ mong ước con sẽ có được sức khỏe, sự may mắn, hưng vượng.

Thành Phương
104,252
"Thành" là thật tâm. "Thành Phương" là con người hành động chân thật, phẩm chất ngay thẳng

Thảo Minh
104,148
"Thảo": hiếu thảo,tốt bụng, đối xử tốt với những người đã sinh ra mình và những người xung quanh, biết ăn ở phải đạo "Minh" : sáng, thông minh, sáng suốt, trong sạch. "Thảo Minh" nghĩa là thông minh và hiếu thảo, là những điều mà cha mẹ luôn kỳ vọng ở con cái.

Thanh Nhật
104,130
- Thanh: Từ này có thể hiểu là trong sạch, tinh khiết, hoặc thanh thoát. Nó thường được dùng để chỉ sự nhẹ nhàng, thanh thoát và tươi sáng. - Nhật: Từ này có nghĩa là "mặt trời". Mặt trời biểu trưng cho ánh sáng, sự sống, năng lượng và sự ấm áp.

Thanh Hân
104,027
1. Thanh: Trong tiếng Việt, "Thanh" thường mang nghĩa là trong sáng, tinh khiết, hoặc có thể ám chỉ đến màu xanh, thể hiện sự tươi mới, trẻ trung. Tên này thường được sử dụng để thể hiện sự thanh khiết, trong sáng của tâm hồn. 2. Hân: Từ "Hân" có nghĩa là vui mừng, hạnh phúc. Nó thể hiện sự lạc quan, niềm vui và sự phấn khởi trong cuộc sống.

Quí Thanh
104,005
1. Quí: Trong tiếng Việt, "Quí" thường được hiểu là quý giá, quý trọng. Nó thể hiện sự trân trọng, giá trị hoặc phẩm chất tốt đẹp của một người. 2. Thanh: Từ "Thanh" có thể mang nhiều ý nghĩa, nhưng thường được hiểu là trong sáng, thanh khiết, hoặc có thể liên quan đến màu sắc như màu xanh. Nó cũng có thể biểu thị sự trẻ trung, tươi mới. Khi kết hợp lại, tên "Quí Thanh" có thể hiểu là "người có giá trị trong sáng" hoặc "người quý giá và thanh khiết". Tên này thường được dùng để thể hiện sự trân trọng và ngưỡng mộ đối với người mang tên.

Tuyết Thảo
103,925
- "Tuyết" thường được hiểu là tuyết, biểu tượng cho sự tinh khiết, trong sáng và thanh cao. Tuyết cũng có thể gợi nhớ đến vẻ đẹp của mùa đông, sự tĩnh lặng và thanh bình. - "Thảo" thường có nghĩa là cỏ, thảo mộc, hoặc có thể hiểu là sự hiền lành, dễ gần và gần gũi với thiên nhiên. Trong văn hóa Việt Nam, "thảo" cũng có thể liên quan đến lòng hiếu thảo, sự kính trọng và yêu thương đối với gia đình. Kết hợp lại, tên "Tuyết Thảo" có thể mang ý nghĩa của một người con gái có tâm hồn trong sáng, thanh cao như tuyết và tính cách hiền lành, gần gũi như cỏ

Hoàng Thắm
103,708
- Hoàng: Trong tiếng Việt, "Hoàng" có thể hiểu là màu vàng, tượng trưng cho sự quý giá, sang trọng và quyền lực. Ngoài ra, "Hoàng" còn có thể liên quan đến những điều tốt đẹp, như ánh sáng, sự rực rỡ. - Thắm: Từ "Thắm" thường được dùng để chỉ sự tươi đẹp, rực rỡ, hoặc sự sâu sắc, ấm áp. Nó có thể mang ý nghĩa về tình cảm chân thành, tình yêu thương.

Thành Triệu
103,612
1. Thành: Từ "Thành" trong tiếng Việt thường mang nghĩa là "thành công", "vững chắc" hoặc "thành phố". Nó cũng có thể liên quan đến sự mạnh mẽ, kiên định. 2. Triệu: Từ "Triệu" có thể có nhiều ý nghĩa. Trong ngữ cảnh tên người, nó có thể liên quan đến số lượng lớn, hoặc có thể mang ý nghĩa về sự thịnh vượng, phú quý. Ngoài ra, "Triệu" cũng là một họ phổ biến trong văn hóa Việt Nam. Khi kết hợp lại, "Thành Triệu" có thể hiểu là một cái tên mang ý nghĩa về sự thành công và thịnh vượng, thể hiện ước vọng của cha mẹ cho con cái có được cuộc sống giàu có, thành đạt.

Thu Thảo
103,436
"Thu Thảo" là cái tên cha mẹ đặt cho con với mong muốn rằng con sau này sẽ trở thành một người có tâm hồn trong sáng, mềm mỏng những cũng thật mạnh mẽ, sống giản dị, đơn sơ

Tìm thêm tên

hoặc