Tìm theo từ khóa "Tấm"

Tâm Thanh
73,408
Tên đệm Tâm: Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Tên chính Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Ngân Tâm
68,973
Tên đệm Ngân Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang. Tên chính Tâm Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tâm Nguyên
66,441
Con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. Mọi thứ đến với con đơn giản nhẹ nhàng như được quay lại là nguyên bản

Cơm Tấm
66,272
Tên này có thể gợi nhớ đến món ăn truyền thống nổi tiếng của miền Nam Việt Nam, mang lại cảm giác ấm áp và gần gũi. Nếu "Cơm Tấm" là một biệt danh, nó có thể được đặt cho một người có tính cách vui vẻ, hòa đồng, hoặc có mối liên hệ đặc biệt với món ăn này, chẳng hạn như một người nấu ăn giỏi, hoặc một người có sở thích ăn uống. Biệt danh này cũng có thể được dùng để thể hiện tình cảm, sự thân thiết giữa bạn bè.

Anh Tâm
65,713
Anh là tinh túy. Anh Tâm là tâm hồn tinh tế sâu sắc.

Hồng Tâm
64,806
- "Hồng" thường có nghĩa là màu đỏ, biểu tượng cho sự may mắn, nhiệt huyết và tình yêu. Trong một số trường hợp, "Hồng" cũng có thể chỉ sự cao quý và sang trọng. - "Tâm" có nghĩa là trái tim, tâm hồn hoặc tâm trí. Nó biểu thị cho lòng nhân ái, sự chân thành và sự thấu hiểu. Kết hợp lại, tên "Hồng Tâm" có thể được hiểu là một người có tâm hồn nhiệt huyết, chân thành và luôn tràn đầy tình yêu thương.

Ly Tâm
64,113
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tống Tâm
63,365
- "Tống" thường là một họ phổ biến trong văn hóa Việt Nam. Họ này không có ý nghĩa cụ thể mà thường chỉ đơn giản là một phần của danh tính cá nhân. - "Tâm" trong tiếng Việt có nghĩa là "trái tim," "tâm hồn," hoặc "tâm trí." Từ này thường được sử dụng để chỉ những phẩm chất như tình cảm, sự chân thành và lòng nhân ái.

Tâm Nguyệt
61,760
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Tâm Nguyệt thể hiện một nét đẹp tâm hồn vô cùng sâu sắc, luôn hướng thiện, vô tư, lạc quan

Thảo Tâm
60,283
Tên đệm Thảo: Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo. Tên chính Tâm: Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tìm thêm tên

hoặc