Tìm theo từ khóa "Nhật"

Nhật Quân
82,045
Theo nghĩa Hán - Việt, "Nhật" có nghĩa là mặt trời, "Quân" có nghĩa là vua. "Nhật Quân" là vua mặt trời. "Nhật Quân" là cái tên mang những gửi gắm của cha mẹ mong con sau này sẽ giỏi giang, thành đạt, tỏa sáng như mặt trời, luôn là niềm tự hào của cha mẹ

Nhật Đức
81,552
Nhật Đức mang đến ý nghĩa của việc sống có phẩm hạnh, tuân thủ đạo đức và tầm nhìn sáng sủa như mặt trời. Người mang tên này có khả năng làm sáng tỏ và tạo ra sự tiến bộ trong mọi khía cạnh của cuộc sống. Tên Nhật Đức không chỉ là một cái tên đẹp mà còn mang đến lời chúc phúc và hy vọng cho sự thành công và hạnh phúc trong cuộc đời.

Nhất Tiến
79,742
"Nhất Tiến" nghĩa là con giỏi giang, khôn lanh và tương lai phát triển huy hoàng không ngừng

Nhật Vượng
78,620
Tên đệm Nhật Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Vượng Trong tiếng Hán - Việt, "Vượng" có nghĩa là thịnh vượng, thể hiện sự giàu sang, phú quý, mong muốn cuộc sống luôn đủ đầy, sung túc, ấm no.

Nhật Tuệ
77,731
Tên đệm Nhật Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Tuệ Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Nhật Lam
76,343
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên Lam dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu

Nhật Tấn
75,585
Theo nghĩa Hán - Việt, Nhật có nghĩa là mặt trời, vầng thái dương. "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người tên "Tấn" thường là người thông minh, thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp thăng tiến, vững mạnh

Nhật Ninh
75,267
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Ninh: Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp.

Nhật Tiến
70,845
"Nhật" theo nghĩa Hán- Việt nghĩa là mặt trời, tỏa sáng, ấm áp. Tên Nhật Tiến mong con ấm áp, nỗ lực, thành công và luôn tỏa sáng

Nhật Tú
70,123
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Tú: Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tìm thêm tên

hoặc