Tìm theo từ khóa "Lễ"

Lê Na
72,155
Lena được phát âm là Lay-na. Lena theo tiếng Hy Lạp có nghĩa là "ánh sáng mặt trời"

Lệ Huyền
71,265
"Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Cái tên "Lệ Huyền" có ý nghĩa là mong con lớn lên xinh đẹp, có lòng tôn kính, tuân theo những giá trị, gia phong nề nếp của gia đình, phát huy tốt những truyền thống tốt đẹp của ba mẹ,

Leon
66,802
Leon/Leonard: Sư tử dũng mãnh.

Thu Lệ
64,903
Tên đệm Thu: Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn. Tên chính Lệ: Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Bailey
58,742
Bailey có thể đặt tên cho cả bé trai và bé gái, trong tiếng Anh cổ có nghĩa là thanh lịch, mang hơi thở thành thị. Gọi con là Bailey vừa sang, vừa mong muốn con lớn lên trong sự sang trọng, thanh lịch.

Lệ Giang
57,839
Tên đệm Lệ: Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái. Tên chính Giang: Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Hữu Lễ
55,837
"Hữu" theo tiếng Hán - Việt là có & "Lễ" ở đây là lễ nghĩa, phép tắc. Tên "Hưu Lễ" thể hiện con người sống có lễ nghĩa, biết kính trên nhường dưới, tâm tính ôn hòa được mọi người yêu thương

Lệ Ảnh
52,939
Tên đệm Lệ Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái. Tên Ảnh Tấm hình chụp

Apple
51,651
Apple - trái táo thần thánh xuất hiện trong mọi câu chuyện cổ tích, đem lại cho cha mẹ hy vọng con lớn lên sẽ được đủ đầy, viên mãn.

Leo
51,423
Leo: Tên tiếng Anh hay cho nam 1 âm tiết phổ biến trong những năm gần đây, có nghĩa là sư tử.

Tìm thêm tên

hoặc