Tìm theo từ khóa "Hat"

Nhật Diễm
91,096
Nhật Diễm là một cái tên mang ý nghĩa tươi sáng và rực rỡ, kết hợp giữa vẻ đẹp của ánh sáng mặt trời và sự quyến rũ của nhan sắc. "Nhật" (日) có nghĩa là mặt trời, ánh sáng mặt trời. Nó tượng trưng cho sự sống, năng lượng, sự ấm áp, và một khởi đầu mới. "Nhật" còn mang ý nghĩa về sự quang minh, chính trực, và những điều tốt đẹp. "Diễm" (豔) mang ý nghĩa là vẻ đẹp rực rỡ, lộng lẫy, quyến rũ. Nó thường được dùng để miêu tả nhan sắc xinh đẹp, nổi bật, thu hút mọi ánh nhìn. "Diễm" cũng có thể mang ý nghĩa về sự tươi tắn, tràn đầy sức sống. Tổng kết, tên "Nhật Diễm" gợi lên hình ảnh một người con gái xinh đẹp, rạng rỡ như ánh mặt trời. Cái tên mang ý nghĩa về một cuộc đời tươi sáng, tràn đầy năng lượng, và luôn tỏa sáng rực rỡ. Nó cũng thể hiện mong ước của cha mẹ về một tương lai tốt đẹp, hạnh phúc cho con cái.

Nhật Uyên
91,004
"Nhật" có nghĩa là mặt trời, là nguồn sáng của sự sống, là biểu tượng của sự ấm áp, tươi sáng và hy vọng. "Uyên" có nghĩa là duyên dáng, uyển chuyển, thanh cao, là biểu tượng của vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế và thông minh. Tên "Nhật Uyên" có ý nghĩa là một cô gái có vẻ đẹp như ánh mặt trời, vừa xinh đẹp, duyên dáng, vừa thông minh, tài giỏi. Cô ấy sẽ mang đến cho cuộc đời sự ấm áp, tươi sáng và hy vọng.

Mỹ Nhật
90,947
Mỹ Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ đẹp đẽ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng.

Nhật Thảo
90,810
Nhật: Nghĩa đen: Mặt trời, ánh sáng. Nghĩa bóng: Thể hiện sự rực rỡ, tươi sáng, nguồn năng lượng, sự sống. Tượng trưng cho sự khởi đầu mới, sức mạnh và ý chí kiên cường. Trong tính cách, "Nhật" có thể gợi ý về một người ấm áp, hướng ngoại, lạc quan và tràn đầy năng lượng. Thảo: Nghĩa đen: Cỏ, cây cỏ. Nghĩa bóng: Thể hiện sự mềm mại, dịu dàng, thanh khiết và gần gũi với thiên nhiên. Cây cỏ cũng tượng trưng cho sức sống bền bỉ, khả năng thích nghi và sự khiêm nhường. "Thảo" trong tên có thể gợi ý về một người hiền lành, biết lắng nghe, yêu thiên nhiên và có tấm lòng nhân ái. Tên "Nhật Thảo" mang ý nghĩa về một người con gái mang vẻ đẹp tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, đồng thời sở hữu sự dịu dàng, thanh khiết và sức sống bền bỉ như cỏ cây. Cái tên này gợi lên hình ảnh một cô gái mạnh mẽ, lạc quan, nhưng vẫn giữ được nét hiền hòa, gần gũi và yêu thương. "Nhật Thảo" có thể được hiểu là "ánh sáng của cỏ cây", mang đến hy vọng, niềm vui và sự chữa lành cho những người xung quanh.

An Phát
89,156
An là bình yên. An Phát là phát triển an bình, chỉ vào người có căn cơ đầy đủ, tiền đồ tốt đẹp.

Nhật Linh
89,068
Nhật Linh có thể hiểu là mặt trời toả sáng lung linh. Nhật: mặt trời, ban ngày, ngày. Linh: là vẻ đẹp lung linh, sự màu nhiệm (linh thiêng, linh ứng,..), sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt,...). Nhật Linh là tên đặt cho các bé gái với ý nghĩa mong con sẽ luôn xinh đẹp lung linh và toả sáng, thông minh như mặt trời.

Nhật Tuấn
88,276
- Nhật: Trong tiếng Việt, "Nhật" thường được liên kết với mặt trời, ánh sáng, và sự tươi sáng. Nó có thể biểu thị cho sự rực rỡ, năng lượng, và sự sống. - Tuấn: Từ "Tuấn" thường được hiểu là thông minh, tài giỏi, hoặc khéo léo. Nó cũng có thể biểu thị cho sự lịch thiệp và phong nhã. Khi kết hợp lại, tên "Nhật Tuấn" có thể được hiểu là "Người thông minh, tài giỏi như ánh sáng mặt trời" hoặc "Người có phẩm chất tốt đẹp và rực rỡ". Tên này thường được đặt với mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống tươi sáng, thành công và đầy năng lượng.

Nhật Tâm
88,256
- "Nhật" (日) thường có nghĩa là "mặt trời" hoặc "ngày." - "Tâm" (心) có nghĩa là "tâm hồn" hoặc "trái tim."

Nhật Quốc
87,630
Theo tiếng hán việt Quốc là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. Kết hợp chữ "Nhật" nhằm mong con sẽ rực rỡ tỏa sáng như ánh mặt trời, sống trong sạch và liêm khiết

Nhật Trung
87,373
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Trung: “Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tìm thêm tên

hoặc