Tìm theo từ khóa "Hạ"

Khánh Dung
108,905
- "Khánh" thường mang ý nghĩa là vui mừng, hân hoan, hoặc có thể chỉ sự may mắn, tốt lành. Tên "Khánh" thường được dùng để biểu thị niềm vui và sự an lành. - "Dung" thường có nghĩa là dung mạo, hình dáng, hoặc có thể chỉ sự bao dung, rộng lượng. Tên "Dung" thường gợi lên hình ảnh về một người có ngoại hình đẹp hoặc có tấm lòng rộng lượng.

Khải Ca
108,463
Như khúc nhạc quân thắng trận trở về tấu lên gọi là khúc hát khải hoàn, bố mẹ mong muốn cuộc sống con luôn lạc quan

Hoa Thanh
108,410
1. Hoa: Thường được hiểu là bông hoa, biểu tượng cho vẻ đẹp, sự tươi mới và tinh khiết. Hoa cũng có thể tượng trưng cho sự phát triển và nở rộ. 2. Thanh: Có nhiều nghĩa khác nhau, nhưng phổ biến nhất là "trong sạch", "thanh khiết" hoặc "âm thanh". Nó cũng có thể biểu thị sự cao quý, thanh tao. Kết hợp lại, "Hoa Thanh" có thể mang ý nghĩa của một vẻ đẹp trong sáng, thuần khiết, hoặc một sự hài hòa giữa vẻ đẹp và âm thanh. Tên này có thể gợi lên hình ảnh của một người có tính cách nhẹ nhàng, thanh lịch và duyên dáng.

Hạnh Vi
108,407
Theo nghĩa Hán - Việt "Mộng" có nghĩa là thơ mộng, người thiên về tâm hồn bay bổng nên thơ, cũng có ý khác là nét đẹp nhẹ nhàng. Tên "Vi" gợi cảm giác mềm mại, bé nhỏ nhưng không yếu đuối, mong muốn con gái sẽ là cô gái xinh đẹp nhẹ nhàng nhưng không yếu đuối

Châu Loan
108,406
Loan là chim phượng mái linh thiêng, cao quý. Châu là châu báu, ngọc ngà. Châu Loan nghĩa là con xinh đẹp, cao quý như chim loan & là của báu trân quý của gia đình.

Thanh Cường
108,354
"Thanh" có thể mang ý nghĩa là trong sạch, thanh khiết hoặc màu xanh, tùy theo ngữ cảnh. "Cường" thường có nghĩa là mạnh mẽ, kiên cường. Khi kết hợp lại, "Thanh Cường" có thể được hiểu là sự mạnh mẽ, kiên cường nhưng vẫn giữ được sự trong sạch, thanh khiết.

Hằng
108,345
Trong tiếng Hán thì Hằng có nghĩa là sự vững bền. Vì vậy, khi đặt tên con là Hằng nghĩa là cha mẹ mong muốn con sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng.

Đức Khang
108,291
Tên đệm Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Khang: Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Lệ Thanh
108,288
“Lệ” theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là quy định, lề lối những nề nếp mà con người cần tuân theo. Do đó, tên Lệ thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt nhờ tu dưỡng. Ngoài ra “Lệ” còn là từ dung để chỉ nhan sắc của người con gái. "Lệ Thanh" là tên để chỉ cô gái xinh đẹp, thanh thuần

Nắng Hạ
108,265
Tên "Nắng Hạ" gợi lên hình ảnh của ánh nắng trong mùa hè. "Nắng" thường tượng trưng cho sự ấm áp, tươi sáng và năng lượng, trong khi "Hạ" là mùa hè, thời điểm trong năm khi nắng thường rực rỡ nhất. Tên này có thể mang ý nghĩa về sự tươi vui, rạng rỡ và sức sống mạnh mẽ. Nó cũng có thể gợi nhớ đến những kỷ niệm vui vẻ, những ngày hè đầy nắng và những trải nghiệm đáng nhớ.

Tìm thêm tên

hoặc