Tìm theo từ khóa "Uy"

Trịnh Xuyến
78,231
1. Trịnh: Đây là một họ phổ biến ở Việt Nam. Họ Trịnh có nguồn gốc từ Trung Quốc và có nhiều người nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam, như Trịnh Nguyễn, một triều đại phong kiến. 2. Xuyến: Tên "Xuyến" thường được dùng cho nữ giới. Trong tiếng Việt, "Xuyến" có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự nhẹ nhàng, thanh thoát, hoặc có thể liên tưởng đến hình ảnh của một con chim (như chim xuyến) biểu trưng cho sự tự do và bay bổng.

Bích Quý
78,168
Bích: Nghĩa đen: Bích là một loại ngọc quý màu xanh lam hoặc xanh lục. Ngọc bích thường được coi là biểu tượng của sự thanh cao, quý phái và vẻ đẹp tinh khiết. Nghĩa bóng: Trong tên gọi, "Bích" thường gợi lên hình ảnh một người con gái xinh đẹp, thanh tao, có phẩm chất cao quý và được mọi người yêu mến. Quý: Nghĩa đen: Quý có nghĩa là quý giá, trân trọng, đáng được coi trọng. Nghĩa bóng: Trong tên gọi, "Quý" thể hiện sự trân trọng, yêu mến của cha mẹ dành cho con cái. Đồng thời, nó cũng mang ý nghĩa mong muốn con cái trở thành người có giá trị, được mọi người kính trọng và yêu mến. Tổng kết: Tên "Bích Quý" mang ý nghĩa về một người con gái xinh đẹp, thanh cao, phẩm chất cao quý, được cha mẹ yêu thương trân trọng và có giá trị trong cuộc sống. Tên thể hiện mong muốn con cái trở thành người tốt đẹp, được mọi người kính trọng và yêu mến.

Việt Huy
78,128
Mong muốn con có sự nghiệp vẻ vang huy hoàng ưu việt

Kim Luyến
78,086
"Kim" Mang ý nghĩa về sự quý giá, sang trọng, tượng trưng cho kim loại quý như vàng, bạc. "Luyến" Mang ý nghĩa về sự lưu luyến, nhung nhớ, gắn bó. Tên" Kim Luyến" thể hiện mong muốn về một người phụ nữ có cuộc sống sung túc, quý giá, đồng thời có một tình cảm đẹp, gắn bó và bền chặt.

Tiểu Quỷ
78,000
Tên thân mật ở nhà cho bé, ý chỉ một em bé nghịch ngợm nhưng nhanh nhẹn, lanh lợi.

Tuyết Na
77,998
Tuyết: Ý nghĩa: Tuyết tượng trưng cho sự tinh khiết, trong trắng, vẻ đẹp thanh cao và thuần khiết. Nó còn gợi lên sự lạnh lùng, tĩnh lặng, nhưng cũng mang đến cảm giác tươi mới và tinh khôi. Liên tưởng: Tuyết thường gắn liền với mùa đông, mang đến hình ảnh của sự khởi đầu mới, sự tái sinh và vẻ đẹp tiềm ẩn dưới lớp băng giá. Na: Ý nghĩa: "Na" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách hiểu. Nó có thể liên quan đến sự duyên dáng, mềm mại, hoặc đơn giản là một âm tiết nhẹ nhàng, dễ thương. Liên tưởng: "Na" thường được dùng để tạo cảm giác gần gũi, thân thiện và mang đến sự dịu dàng, nữ tính cho tên. Tổng kết: Tên "Tuyết Na" gợi lên hình ảnh một người con gái mang vẻ đẹp tinh khôi, thanh khiết như tuyết, đồng thời có nét duyên dáng, dịu dàng và dễ thương. Tên này mang ý nghĩa về sự thuần khiết, tươi mới và một vẻ đẹp tiềm ẩn, cần được khám phá.

Duy Đạt
77,941
Theo nghĩa Hán - Việt, "Duy" của tư duy, nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. "Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Tên Đạt mang ý nghĩa con sẽ là người trí tuệ, có hiểu biết & thành công, đỗ đạt trong sự nghiệp. "Duy Đạt" ý mong muốn con là người thông minh, sáng suốt, thành công trong mọi lĩnh vực và có cuộc sống đầy đủ, phúc lộc dồi dào.

Thùy Như
77,932
"Thùy" trong thùy mị, nết na. Thùy Như mong con xinh đẹp, hiền dịu, thùy mị là người con gái chuẩn mực

Hoàng Nguyệt
77,790
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Nguyệt: Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Sơn Tuyền
77,539
"Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, "Sơn Tuyền"chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời

Tìm thêm tên

hoặc