Tìm theo từ khóa "Ẩn"

Hữu Danh
99,085
Hữu: Nghĩa: Chữ "Hữu" mang ý nghĩa về sự tồn tại, sở hữu, có được. Nó thể hiện sự hiện hữu, hiện diện của một điều gì đó hoặc khả năng nắm giữ, chiếm lĩnh một phẩm chất, tài năng. "Hữu" còn gợi lên sự sung túc, đầy đủ, không thiếu thốn. Danh: Nghĩa: Chữ "Danh" có nghĩa là tên, danh tiếng, thanh danh. Nó biểu thị sự nổi tiếng, được biết đến, được công nhận. "Danh" còn liên quan đến địa vị, vị thế trong xã hội, sự thành công và những gì mà một người để lại cho đời. Tổng kết ý nghĩa tên Hữu Danh: Tên "Hữu Danh" là sự kết hợp giữa "Hữu" (sở hữu, có được) và "Danh" (danh tiếng, thành công). Tên này mang ý nghĩa về một người có khả năng tạo dựng danh tiếng, đạt được thành công và có vị thế trong xã hội. Nó thể hiện mong muốn về một cuộc đời đầy đủ, sung túc và được mọi người biết đến, công nhận. Người mang tên "Hữu Danh" thường được kỳ vọng sẽ là người tài giỏi, có năng lực và có thể làm nên những điều lớn lao.

Vàng
99,026
Màu vàng là một màu sắc tươi sáng, mang nhiều ý nghĩa trong cuộc sống, được nhiều người yêu thích. Ngoài ra, vàng cũng có thể mang ý nghĩa một loại kim loại quý giá, thường được dùng làm trang sức.

Hiền Anh
99,009
Theo tiếng Hán - Việt, khi nói về người thì "Hiền" có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Vì vậy tên "Hiền Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình vừa có tài vừa có đức, giỏi giang xuất chúng.

Ban
98,983

Đin Kman
98,908

Quang Đạt
98,900
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Tên Quang dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tài năng. "Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Tên Đạt mang ý nghĩa con sẽ là người trí tuệ, có hiểu biết & thành công, đỗ đạt trong sự nghiệp. "Quang Đạt" ý mong muốn con là người thông minh, sáng suốt, có tài thấu tình đạt lý và là người thành công, đỗ đạt trong sự nghiệp.

Bích San
98,893
"San" dùng để nói đến san hô, một thứ động vật nhỏ ở trong bể kết tinh, hình như cành cây, đẹp như ngọc, dùng làm đồ trang sức. Tên "Hải San" gợi lên hình ảnh xinh đẹp, long lanh của loài san hô ở biển thật rắn chắc nhưng cũng mềm mại. Đặt tên này là mong con sẽ luôn xinh đẹp, cao sang, có bản lĩnh, đầy sức sống để vượt qua mọi khó khăn trong cuộc đời

Vân Thúy
98,888
"Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Vân Thúy" có nghĩa là cô gái sâu sắc, gọn gàng, dứt khoát.

Hoàng Tỷ
98,831
Tên đệm Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Tỷ Tỷ ( 千玺 ): có nghĩa là "viên ngọc quý ngàn năm", thể hiện mong muốn con cái sẽ là người tài giỏi, quý giá. Tỷ ( 玺 ): cũng có thể là một chữ Hán độc lập, có nghĩa là "con dấu", "ấn tín", thể hiện quyền lực và địa vị.

Hany
98,818

Tìm thêm tên

hoặc