Tìm theo từ khóa "Mi"

Minh Phượng
29,355
"Minh" là sáng tỏ. "Minh Phượng" là từ tả phong thái chim phượng, ngụ ý con sẽ là người phước phận tràn đầy, cuộc sống cao sang quý phái

Minh Hương
29,094
"Minh" là thông minh, sáng dạ. Cái tên "Minh Hương" ý mong con sinh ra thông minh, xinh đẹp, nhanh nhạy.

Minh Tuệ
28,380
"Minh" là anh minh, "Tuệ" là trí tuệ. Cha mẹ mong muốn con sau này sẽ thông minh sáng suốt, sắc sảo

Minh Hào
27,075
"Minh" nghĩa là minh mẫn, công minh, "Hào" trong hào kiệt, hào hùng, hào khí. Tên Minh Hào mong con luôn công minh, hào kiệt và nhiệt huyết

Mi Mi
26,941
Mi Mi là nhân vật mèo dễ thương, em gái của Doraemon, nhanh nhẹn và dễ thương, mong con sau này cũng đáng yêu như chính biệt danh này vậy

Quang Minh
26,188
Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé

Thế Minh
25,930
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thế trong tiếng Hán Việt là quyền lực, sức mạnh uy vũ. Thế Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ tạo ra quyền lực & tương lai tươi đẹp, uy quyền

Minh Quốc
25,208
Tên Minh Quốc nghĩa là mong con thông minh, có ích cho đất nước, tiền đồ rạng rỡ

Minh Yến
24,317
Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, "Minh" còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. "Minh Yến" nghĩa là con chim yến xinh đẹp mang đến những điều tốt lành

Minh Chuyên
24,091
Minh là sáng tỏ. Minh Chuyên có nghĩa là con người minh bạch, công chính, rõ ràng

Tìm thêm tên

hoặc