Tìm theo từ khóa "Hi"

Quốc Chiến
70,709
Tên đệm Quốc: Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. Tên chính Chiến: "Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên.

Phi Lao
70,512
Loài cây với vẻ đẹp dịu dàng nhưng không chịu khuất phục trước sương gió, đặt con với biệt danh Phi Lao mong con khéo léo, dũng cảm

Thanh Hiếu
70,434
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Hiếu: Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Ninh Nhi
70,393
"Ninh" có nghĩa là yên bình, tĩnh lặng, an lành. "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Tên "Ninh Nhi" mang ý nghĩa là một cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu và mang đến sự yên bình, tĩnh lặng, an lành cho mọi người xung quanh. Tên này cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn.

Shin
70,233
Ý nghĩa tên Shin trong tiếng Nhật mang đến khá nhiều ý nghĩa, trong đó, ý nghĩa chính của tên này là "sự yên tĩnh". Nó gợi nhớ đến trạng thái tĩnh tâm, tập trung và sự tối giản, mang lại cảm giác thoải mái và trạng thái cân bằng cho tâm hồn.

Ý Nhi
70,013
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. "Ý" có nghĩa là cha mẹ mong con mọi việc được suôn sẻ thuận lợi như ý muốn. Đặt tên con là "Ý Nhi" ngụ ý mong con gái nhỏ đáng yêu luôn gặp tốt lành, may mắn mọi điều như ý

Bích Nhi
69,881
Tên đệm Bích: Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Tên chính Nhi: "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Thi Nhân
69,446
Tên đệm Thi: Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng. Tên chính Nhân: "Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Thiên Bửu
69,260
Là một cái tên gợi sự cao quý, tốt lành.Từ "Thiên" có nghĩa là nghìn, hay nghĩa khác là trời . Tên "Thiên Bửu" ngụ ý ví con như bửu bối quý giá mà ông trời ban tặng cho gia đình

Đức Hiếu
69,238
Mong muốn con có nhiều đức tính tốt, tài đức vẹn toàn và là người con hiếu thảo trong mắt ba mẹ.

Tìm thêm tên

hoặc